yine trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ yine trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ yine trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ yine trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ yine

lại

adverb

Yine parasını unuttu mu?
lại quên tiền nữa à?

Xem thêm ví dụ

Ve Y ekseninde derin okyanusta ortalama çevresel gürültü bulunmakta frekansa göre.
Trên trục tung là độ to của tiếng ồn trung bình xung quanh các đại dương sâu đo bởi tần số.
Kayıt şöyle der: “İsa yine onlara dedi: Size selâmet!
Lời tường thuật nói: “Ngài lại phán cùng môn-đồ rằng: Bình-an cho các ngươi!
Yehova’nın sadık hizmetçilerine olan ödülü sonsuz yaşam ümidini içermeseydi bile, ben yine de Tanrı’ya bağlı bir yaşam sürdürmeyi isterdim.
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
Yine de, okulda olsun, iş yerinde ya da başka bir ortamda olsun, doğru tarafta tavır aldığımızda, Yehova vefalı sevgimizi doğal karşılamaz.
Song, khi chúng ta cương quyết làm điều phải—dù ở trường, nơi làm việc hoặc trong bất cứ hoàn cảnh nào—Đức Giê-hô-va không xem tình yêu thương trung thành của chúng ta là chuyện đương nhiên.
Ama yine de mesele şimdi yapacağın şey.
Nhưng, vấn đề là giờ cô sẽ làm gì.
Yine de söyle.
Thôi được, dù sao đi nữa
Sonrasında yapacağınız şey çeliği ısıtmaktır, zifti eritirsiniz ve zift bu mikro-çatlakların içine doğru akar ve taşlar yine yüzeyde sabitlenir.
Những việc các bạn làm là đun nóng thép, bạn làm chảy nhựa bitum, và nhựa bitum sẽ chảy vào các kẽ nứt siêu nhỏ này, và các viên đá sẽ kết dính lên lớp mặt trở lại.
Yine de sana güvenmiyorum.
Ta vẫn không tin cô.
Sinir hücresi üreme hızı yaşlandıkça düşüyor, fakat yine de gerçekleşiyor.
Tốc độ phát sinh thần kinh sẽ giảm khi chúng ta già đi, nhưng nó vẫn diễn ra.
Yine de onun da senin gibi bir Meksikalı olduğunun farkındayım.
Dù sao, tôi hiểu hắn là một người Mexico, cũng như ông.
Fakat onlar, yoksulluklarına rağmen, yine de mutludurlar.
Thế mà họ đương đầu được với sự nghèo khổ của họ và vẫn tìm được hạnh phúc.
Yine de teknik olarak, davayı çözdüm.
Mặc dù về kỹ thuật, tôi đã phá được vụ án.
CA: Washington Post'ta yine senin verilerine dayanan bir hikaye vardı.
CA: Ed, Washington Post có nêu một câu chuyện, một lần nữa từ dữ liệu của anh.
Yine o sinemaya götüremem onu.
Tôi không thể đưa cổ tới bãi xem phim đó nữa.
Yine de Tanrı’yı adıyla tanımak her zaman kolay değildir.
Tuy nhiên, có những điều có thể ngăn trở bạn biết đến danh Đức Chúa Trời.
Ve yine, görüyoruz ki toplam kütle, gözle gördüğümüz gökadaların toplamından daha fazla çıkıyor.
Và lần nữa, cái chúng ta tìm thấy là số lượng thiên hà [ thực tế ] lớn hơn nhiều so với số lượng thiên hà chúng ta có thể nhìn thấy và đếm được.
Yine de, yaşamdaki kaygıların ve maddi refahın çekiciliğinin üzerimizde güçlü bir etkisi olabilir.
Tuy nhiên, chúng ta có thể hoàn toàn bị lôi cuốn vào sự lo lắng về đời sống và sự cám dỗ của vật chất.
Ve yine gidemedim.
Một lần nữa tôi lại không đi được.
Yine de istediklerimizi buldum.
À mà... tìm được thứ này
Sanırım yine saldıracaklar.
Có vẽ như ta sẽ bị tấn công nữa.
Yine de ailede barış ve uyum bir ölçüde sağlanabilir.
Dù vậy, chúng ta vẫn có thể giữ được phần nào sự êm ấm và hòa thuận trong gia đình.
Seni yine ısıracağım, King.
Tôi sẽ cắn anh lần nữa, King.
Kısaltılmış birimler, şu kısaltılmış öneklerle de kullanılabilir: y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z ve Y.
Đơn vị viết tắt cũng có thể được sử dụng với các tiền tố được viết tắt y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z và Y.
Yine de, ben emin değildim elbette, ben, bir an için odayı terk cesaret asla o gelebilir ve böyle iyi bir kütük, ve çok iyi bana uygun, I kaybı riski olmaz.
Tuy nhiên, tất nhiên, tôi không bao giờ dám rời khỏi phòng ngay lập tức, vì tôi đã không chắc chắn khi ông có thể đến, và phôi thép là một trong những tốt, và phù hợp với tôi rất tốt, đó là I sẽ không nguy cơ mất mát của nó.
Sonra durum yine değişti.
Sau đó mọi việc lại thay đổi.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ yine trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.