bizim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bizim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bizim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ bizim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là của chúng tôi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bizim

của chúng tôi

adjective

Beth biz uzaktayken köpeğimize baktı.
Beth đã chăm sóc con chó của chúng tôi khi chúng tôi đi xa.

Xem thêm ví dụ

Belki hiç yaşlanmayan hayvanlarda,...... gerçekten hazırdır da biz bilmiyoruz...
Và có lẽ, chúng sẽ rất khác nhau về tuổi thọ ngay cả với động vật gần như không chịu bất cứ lão hoá nào - nhưng chúng ta không rõ về điều này.
12 Bu iki İncil kaydı bize “Mesih’in düşünüşü” hakkında değerli bir anlayış kazandırır.
12 Hai lời tường thuật này trong Phúc âm cho chúng ta sự hiểu biết quý báu về “ý của Đấng Christ”.
Bir ihtimal şu ki bizim üç- boyutlu kainatımız çok- boyutlu bir uzay içinde gömülüdür, bu kağıt katmanları üzerinde düşünebileceğiniz gibi.
Một ý tưởng rằng vũ trụ 3 chiều này có thể là một phần của không gian đa chiều, giống như bạn hình dung trên những tờ giấy này.
Biraz da bize bırak, olur mu?
Để phần cho người khác một ít chứ.
Eşini kaybeden ve başka acı olaylar yaşayan bir birader şöyle dedi: “Şunu öğrendim ki karşılaştığımız sınavları, onların zamanını ve hangi sıklıkta olacağını biz seçemiyoruz.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
Şu mantıklıdır ki, bu dünyada var olan bizler, hayatlarımız süresince sezgisel olarak bu ilişkileri absorbe etmekteyizdir.
Nó đại diện cho lý do chúng ta tồn tại trong thế giới này, đang tồn tại trong đời sống của mình hấp thu một cách trực giác những mối quan hệ đó.
Dolayısıyla bu bilgi bizim için çok önemli.
Đó là một phần rất quan trọng của dữ liệu.
Geçen kış, bizimle yemeğe kalacağınıza söz verdiniz.
Lần trước, anh đã hứa đến nhà chúng tôi ăn cơm.
Mesih’in ölüleri diriltme kudretine sahip olduğunu bilmek bizi ne yapmaya yöneltmelidir?
Sự hiểu biết về quyền năng của đấng Christ làm cho kẻ chết sống lại phải thúc đẩy chúng ta làm điều gì?
Başlangıçtan beri bizimle birlikteydi.
Bà ấy ở bên chúng tôi ngay từ buổi đầu.
Böylece öğrenciler akmaya başladı, ve biz teknolojiler geliştirmeye başladık çünkü temel olarak bu aynı zamanda ilerlemek ve gidip saha çalışması yapmak için ihtiyacımız olan şeydi.
Sinh viên bắt đầu vào học và chúng tôi bắt đầu xây dựng công nghệ, vì về cơ bản đó cũng chính là những thứ đang thiếu để chúng tôi có thể tiếp tục công việc trên thực địa.
Efesoslular 6:11-18’de tanımlanan ruhi silahlar bizi nasıl koruyabilir?
Bộ khí giới thiêng liêng được mô tả nơi Ê-phê-sô 6:11-18 che chở chúng ta như thế nào?
İsa Mesih’in kefaret edici kurban oluşu sayesinde güç gelecektir.19 Tanrı’nın lütfu sayesinde iyileştirme ve affedilme gelecektir.20 Rab’bin bizim için olan zamanlamasına güvenmekle akıl ve sabır sahibi oluruz.
Sức mạnh có được nhờ vào sự hy sinh chuộc tội của Chúa Giê Su Ky Tô.19 Sự chữa lành và tha thứ đến nhờ vào ân điển của Thượng Đế.20 Sự khôn ngoan và kiên nhẫn có được bằng cách tin cậy vào kỳ định của Chúa.
Gece görebildiğimiz yıldızların neredeyse tamamı bizden öyle uzaktır ki, en büyük teleskoplarla bakıldığında bile sadece bir ışık noktası gibidirler.
Chính vì thế mà hầu hết các ngôi sao chúng ta nhìn thấy vào ban đêm đều ở cách xa Trái Đất đến độ dù có nhìn qua viễn vọng kính lớn nhất, chúng cũng chỉ là những đốm sáng mà thôi.
Fakat, çizgideki o kadınlardan hiçbiri o günü unutmayacak. ve bizi geride bırakıp giden hiçbir çocuk o günü unutmayacak.
Nhưng không một người phụ nữ nào trong hàng quên ngày đó, cũng như không một cậu bé nào bước qua chúng tôi mà quên nó.
Çünkü bize bunun bilimsel düşünüşle uyum içinde olduğu benimsetildi.”
Tôi thường học những điều tuyệt diệu về cây cỏ và sinh vật. Tuy nhiên, tôi quy mọi điều ấy cho sự tiến hóa, vì như thế khiến chúng tôi thấy mình suy nghĩ theo khoa học”.
Biz hala izlemek çemberin dışında?
Ta vẫn ở bên ngoài vòng an toàn?
Bizim gibi giyiniyor olabilirsin ama öldüğünde Özgürlük Borusu'nu asla duymayacaksın.
Mày có thể ăn vận giống bọn tao... nhưng mày sẽ không bao giờ được nghe tiếng Tù Và Tự Do khi chết đâu, Yondu.
En ciddi tehdit, bizi çaresiz bırakacak, bize çarpmak üzere olan bir asteroid değil.
Mối đe dọa lớn nhất không phải là thiên thạch sắp va phải Trái đất, hay một thứ gì đó mà chúng ta không thể can thiệp được.
Bir Protestan başpapazı kendi din adamlarına, ‘[Hitler] bize Tanrı tarafından gönderildi,’ diye yazdı.”
Một giám mục Tin lành viết cho hàng giáo phẩm: ‘Đức Chúa Trời đã phái [Hitler] đến với chúng ta’ ”.
Bu sözler bize Tanrı’nın Krallığı hakkında ne öğretir?
Lời tiên tri này cho chúng ta biết gì về Nước Đức Chúa Trời?
Allah bize olan kendi sevgisini bununla ispat ediyor ki, biz henüz günahkârlar iken, Mesih bizim için öldü.”
Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”.
Tarihler 26:3, 4, 16; Süleymanın Meselleri 18:12; 19:20) Eğer biz de farkına varmadan, bizi suça düşürebilecek bazı yanlış adımlar atarsak ve gerekli öğüdü Tanrı’nın Sözünden alırsak, Baruk’un olgunluğunu, ruhi ayırt etme gücünü ve alçakgönüllülüğünü örnek alalım.—Galatyalılar 6:1.
(2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1.
Biz sadece çok negatif davranıyorduk.
Tất cả chúng ta đều có cách sống tiêu cực.
Aklınca bize şaka yapıyor.
Cô ta hẳn đang giỡn mặt ta.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bizim trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.