atlamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ atlamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ atlamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ atlamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là nhảy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ atlamak

nhảy

noun (nhảy (lên, qua, ...)

Bir binanın tepesinden aşağı atlamak hakkında ne düşünüyorsun?
Cô nghĩ sao về việc nhảy từ trên cao xuống?

Xem thêm ví dụ

Ve o bu mahareti vajinayı tümüyle atlamak ve spermlerini doğrudan diş uterusuna boşaltmak için kullanıyor ama bu ideal boyutta olduğu anlamına gelmiyor.
Nó dùng sự linh hoạt này để vượt qua âm đạo đưa tinh trùng thẳng vào tử cung con cái, chưa kể đó là một kích cỡ rất đáng nể.
İp atlamak dengeli bir zamanlama gibi -- tick, tick, tick, tick -- buna kafiye, ritim ve tezahürat ekleyebiliyorsunuz.
Sợi dây nhảy giống như một khoảng thời gian liên tục đều đặn. tíc, tíc, tíc, tíc ... cho đến khi bạn thêm vần điệu, nhịp điệu và câu hát vào.
O hızlı ve uzun vadede, o da olabilir yüz atlamak.
Cô có thể chạy nhanh hơn, và lâu hơn, và cô ấy có thể bỏ qua lên đến một trăm.
Bir binanın tepesinden aşağı atlamak hakkında ne düşünüyorsun?
Cô nghĩ sao về việc nhảy từ trên cao xuống?
Neden bir TED benzeri maceradan diğerine atlamakla dolu bir hayat yaşamak yerine, her sabah kendimizi yataktan dışarı sürüklüyoruz?
Tại sao chúng ta phải thức dậy mỗi buổi sáng thay vì tận hưởng cuộc sống đầy ắp những cuộc phiêu lưu kiểu như TED đây?
İtiraf etmeliyim ki, her zamanki isteklerinizin yanında bir uçaktan atlamak oldukça basit kalıyor.
Phải nói là so với những yêu cầu thông thường của anh... việc nhảy khỏi máy bay khá là đơn giản.
Arka taraftan atlamak daha kolay.
Nhảy ra từ phía sau thì sẽ dễ dàng hơn.
Yanlış anlamadıysam, eğer şu anda sana atlamak istersem para mı vereceğim?
Nếu anh ở bên em. Anh sẽ trả.
Adlı sonuçlara atlamak etmeyelim.
Đừng vội kết luận như thế.
Fakat şimdi daha sığ sulara atlamak istiyorum, ve kesinlikle hayranlık verici bazı yaratıklara bakmak istiyorum.
Nhưng giờ tôi muốn lên vùng nước nông, và quan sát một số sinh vật tuyệt vời.
Nesi olduğunu bilmeden kemik iliği nakline atlamak-
Cấy ghép tủy liền khi chúng ta không biết cô ấy bị...
Kesme şekerlerden buna atlamak büyük bir sıçrama oldu sanki.
A, cảm giác như một bước dài từ mấy viên đường tới việc này.
Sen oradayken diğer herşey karanlık..... ve atlamak istediğin bir kapı var.
Và bạn đứng đó giữa mọi vật mờ tối nhưng lại có cánh cổng này làm bạn muốn nhảy vào.
Duvardan atlamak için kullanın.
Dùng những thanh nhảy sào vượt qua bức tường.
Şimdi, üzerinize atlamak üzere olan vahşi hayvanı görebileniniz ar mı?
Bây giờ, có ai thấy một con dã thú sắp nhảy vồ vào bạn?
Sadece düşünmeden atlamak olamaz.
Cậu không thể cứ nhảy vào mà thiếu suy nghĩ.
Otobüsün önüne atlamak cesaret isterdi
Anh dũng lắm mới bước ra trước xe buýt như vậy
En az hayatınızda bir kere yapmanız gereken bir şey, her şeyi yıkıp atlamak.
Đó là điều mà ít nhất một lần bạn nên thử là xé bỏ mọi thứ rồi nhảy một cú.
Onun atlama ipi, o geldiğinde ve o yürüdü sonra kolunu üzerinde astırmış yaklaşık bir o, o zaman durma, yuvarlak bütün bahçeye atlamak düşünce ise o olaylara bakmak istedim.
Nhảy dây của cô đã treo trên cánh tay của cô khi cô bước vào và sau khi cô đã đi về cho một trong khi cô ấy nghĩ rằng cô ấy sẽ bỏ quanh vườn, dừng lại khi cô muốn nhìn vào những thứ.
Adı geçen ayetlerden birini ve onunla bağlantılı noktayı atlamak sunulan kanıt dizisini zayıflatabilir mi?’
Bỏ bớt một câu Kinh Thánh và một điểm liên hệ có làm suy giảm sức thuyết phục của chuỗi luận cứ đang trình bày không?’
Bir kadına atlamak da olabilir.
Nếu có một người đàn bà thì sao?
Atlamak için bize güçlü bir pruva rüzgârı lazım.
Chúng ta cần một cơn gió mạnh để thực hiện cú nhảy!
İnsanlar seviye atlamak için çok sıkı çalışıyorlar.
Vì vậy mọi người làm việc chăm để lên cấp.
Gerçekten atlamak istemezsiniz ama dışarda olmak istersiniz.
Bạn chẳng thực sự muốn nhảy, nhưng bạn muốn thoát ra ngoài.
8 Çocuğunuzu bisiklete binmek, top oynamak ve ip atlamak gibi fiziksel aktivitelerde bulunmaya teşvik edin.
8 Khuyến khích trẻ vận động như chạy xe đạp, chơi banh và nhảy dây.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ atlamak trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.