vahşi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ vahşi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ vahşi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ vahşi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là rừng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ vahşi

rừng

adjective

Ormandaki en havalı, en vahşi yeteneği bulup çıkaracağız!
Bọn chú sẽ tìm kiếm những tài năng kiệt xuất nhất trong rừng.

Xem thêm ví dụ

Bu iki şahit, şahitliklerini bitirdiğinde uçurumdan çıkan vahşi bir canavar tarafından öldürülüyor.
Khi làm chứng xong, hai nhân chứng bị một con thú dữ từ dưới vực sâu lên giết chết.
Bakara pazarı Vahşi Batı gibidir.
Khu chợ Bakara đó cứ như Miền Tây hoang dã ấy.
Buna ek olarak vahşi kediler en tehlikeli çöllerde bile rahatlıkla varlıklarını sürdürebilirler, çünkü hayatta kalmak için suya ihtiyaçları yoktur; ihtiyaçları olan tüm nemi canlı avlarının etinden elde ederler.
Ngoài ra, vì không cần uống nhiều nước—mèo hoang có thể sống nhờ lượng nước trong xác con mồi—nên chúng xâm chiếm luôn cả những vùng sa mạc khắc nghiệt nhất.
Sözde " vahşiler " Ormanda yetiştirdik kimsenin yapılabileceğini düşünmediği yerlerde.
Đó là cái chúng ta gọi là " người da đỏ " đã trồng trọt trong rừng thứ mà không một ai có thể nghĩ đến.
Vahşi Batı dünyası 1880'lerdeki bir Amerikan sınır kasabasının yeniden yapımıdır.
Thế giới miền Tây là sự mô phỏng chính xác... vùng biên giới của Mỹ vào năm 1880.
Bugünkü gençlerin çoğunun sorumsuz ve yıkıcı hareket tarzları—sigara, uyuşturucu ve alkolün kötüye kullanılması, yasak cinsel ilişki vahşi spor türleri, alçaltıcı müzik ve eğlence gibi dünyevi uğraşılar—karşısında, sağlıklı ve doyum verici bir yaşam tarzı sürdürmek isteyen İsa’nın takipçisi gençler için bu gerçekten yerinde bir öğüttür.
Vì cớ những lối sống vô trách nhiệm và tiêu cực của nhiều thanh niên thời nay—như hút thuốc, dùng ma túy và lạm dụng rượu, tình dục bất chính và việc theo đuổi những chuyện khác của thế gian, như những môn thể thao mạnh bạo, âm nhạc và thú tiêu khiển đồi trụy—đây thật là những lời khuyên hợp thời cho những thanh niên tín đồ đấng Christ nào muốn theo một lối sống lành mạnh và mãn nguyện.
Bu tür vahşi sayılan, bakımsız kentsel ve kentlerin çevresindeki, banliyölerdeki tarım arazilerindeki doğa dikkatimizi çekmese de, bir millî parktan daha vahşi sayılabilir, çünkü 21. yüzyılda millî parklara büyük özenle bakılmakta.
Vậy thiên nhiên phần hoang dã, không nhân tạo của khu đô thị, hay vùng ngoại ô nông nghiệp bay dưới radar nó bắt đầu hơn hẳn vườn quốc gia bởi vì vườn quốc gia là nhân tạo trong thế kỷ 21
Orda çalışan Vahşi Yaşamı Koruma Topluluğuna 1995 te katıldım
rừng Ituri sở hữu điều đó -- khoảng 1, 300 loài cây, được biết gần đây.
Ben o çocuksu vahşilere benzemem, zor vakayımdır.
Tôi là kẻ cậu phải đương đầu ở ngoài này, không phải bọn man di đó đâu.
Gelecek on yılda, bölgenin insan yerleşimcileri gitmiş olacak ve vahşi, radyoaktif, hayvanlarla dolu, nadiren cesur ve şaşkınlığa uğrayan bilim adamları olduğu bir yere dönecek.
Trong thập kỷ tới, các cư dân của khu vực sẽ biến mất, và nó sẽ trở lại thành một nơi hoang dã bị nhiễm phóng xạ, , chỉ có duy nhất động vật và đôi khi là các nhà khoa học táo bạo.
Belki hayatının son dakikasında bir vahşi olmayı bırakırsın!
Có lẽ trong phút cuối đời, ngươi muốn là gì đó hơn là... một tên man rợ khốn kiếp.
'Nasıl korkunç vahşi!'Alice bağırdı.
" Làm thế nào khiếp dã man ́Alice kêu lên.
Bu silah Vahşi Batı'yı ehlileştirdi.
Khẩu súng này đã khuất phục miền Tây hoang dã.
" Bu vahşi, ama ben içki olabilir herhalde. "
" Hoang dã - nhưng tôi cho rằng tôi có thể uống nước. "
Kuşkusuz “vahşi hayvanlar” insanların güvenlik duygularını sarsıp onları korkutarak, yeryüzünde av ararcasına geziniyorlar.
Chắc chắn, “loài thú dữ” đang đi lãng vãng tìm mồi trên đất, khiến người ta cảm thấy run sợ, bất an.
En vahşi kabile orada yaşar.
Bộ lạc hung dữ nhất ở đây.
17 Evet ve her yandan vurulacaksınız ve vahşi, yırtıcı hayvanların kovaladığı şaşkın bir sürü gibi oraya buraya sürülüp dağıtılacaksınız.
17 Phải, các người sẽ bị ađánh từ mọi hướng, và sẽ bị xua đuổi và phân tứ tán khắp nơi, chẳng khác chi bầy gia súc hoảng hốt, bị các thú rừng hung dữ săn đuổi.
" Vahşi Gizem. "
" Sự bí mật hoang dã. "
Vahşi bir hayvan, hayvanat bahçesinde kafese kapatılmış olsa da, hâlâ vahşi bir hayvandır.
Nhốt một con thú hoang trong chuồng ở thảo cầm viên thì thú vẫn hoàn thú.
Için başlı zavallı yaşlı Bicky ile ücret faturası sığ olması vahşi görünüyordu breadline.
Nó có vẻ tàn bạo để lội vào hóa đơn giá vé với Bicky cũ nghèo hướng tới một breadline.
Onun aslı birinci Roma ordusunun vahşilere saldırıya başlamasına kadar gider.
Nó được cho là có nguồn gốc từ đội quân La Mã đầu tiên tiến vào xứ Tartar.
Korkarım buradaki diğer insanlar gibi o da biraz vahşidir.
Tôi sợ, giống như tất cả các đồng nghiệp của tôi đồng hương, ông là một chút của một man rợ.
Bayan Beauchamp vahşiler arasında!
Cô Beauchamp sống giữa bọn mọi rợ.
Vahşi doğa keşfedilmeli!
Thế giới hoang sơ cần phải được khám phá.
Çoğu zaman gece boyunca vahşi hayvanlara veya karanlıkta dolaşan sinsi hırsızlara karşı ağılın kapısında nöbet tutardı.”
Ông thường phải canh giữ bầy chiên suốt đêm vì thú dữ có thể tấn công, hoặc kẻ trộm rình rập để ra tay”.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ vahşi trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.