äcklig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ äcklig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ äcklig trong Tiếng Thụy Điển.

Từ äcklig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là ghê tởm, kinh tởm, đáng ghét, khó chịu, gớm guốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ äcklig

ghê tởm

(disgusting)

kinh tởm

(nasty)

đáng ghét

(distasteful)

khó chịu

(nasty)

gớm guốc

(repugnant)

Xem thêm ví dụ

Sänd ett meddelande till den här äckliga jävla bondläppen
Bây giờ hãy gởi lời hăm dọa đến tên kia nhé
Torterarna fyller rummet med den äckliga lukten - av spilld mjölk på en parkeringsplats.
Và họ cũng đang trong đường ống với đống mùi kinh dị mà bạn ngửi thấy được khi họ đổ một bó sữa trong bãi đậu xe đông ở trường.
Du ser äcklig ut.
Cậu nhìn tệ quá.
Det är en sån äcklig ovana.
Đó là thói quen khinh khủng.
Jag minns en gång de tittade på programmet och en närbild visade något som de tyckte var fult, ja, äckligt, men när bilden vidgades såg de att det var en läcker pizza.
Tôi nhớ rằng trong một dịp nọ chúng đang xem chương trình đó và họ chiếu một cái gì đó rất gần nên trông rất xấu xí đối với chúng, thậm chí còn ghê tởm nữa; nhưng khi hình ảnh được mở rộng, thì chúng nhận ra rằng đó là một cái bánh pizza rất ngon.
Det ser äckligt ut.
Kinh tởm quá.
Här är äckligt.
Chỗ này kinh bỏ mẹ.
Det är ju äckligt.
Nhưng nó thật kinh tởm!
Du är en äcklig hora, Becket.
Cậu là một thằng điếm bẩn thỉu, Becket ạ.
Äckligt...
Gớm quá!
Detta är äckligt.
( DOOR OPENING ) Nơi này ghê quá.
Äckligt.
Mẹ, nghe ghê quá.
Hon kysser alltid Terry och gör andra äckliga saker när hennes ögon blir konstiga.
Mẹ hôn chú Terry suốt và làm những thứ kinh dị khác mắt mẹ thì thật kì quái.
Ja, för oss västerlänningar luktar den äckligt.
Đúng, chúng có mùi lạ và ghê đối với người Phương Tây chúng ta.
Ja, det ser äckligt ut.
Vâng, trông kinh kinh.
Det var det äckligaste söta jag någonsin har hört.
Đó là cái thứ ngọt ngào bệnh hoạn nhất mình từng được trải nghiệm đấy.
Blev du lurad av epitet som "äcklig" eller "mindre än"?
Bạn có bị lừa bởi những tính ngữ như ''thô bỉ'' hay ''ít hơn''?
Det är äckligt.
Bẩn thật đấy.
Tycker inte du att det är äckligt?
Ông không thấy việc này thật đáng hổ thẹn sao?
De ringde och sa att allt möjligt äckligt hade hänt på dagiset.
Họ bảo rằng có vài điều kinh tỏm đã diễn ra ở nhà trẻ.
Hank, kan du bara kanske få igenom en måltid utan att du säger något äckligt?
Hank, anh có thể một lần ăn cơm mà không túm hàng thế không?
Äckligt.
Thô tục.
Fy fan, så äckligt.
Thật đúng là ghê tởm.
Det är äckligt, Harry.
Tởm vãi, Harry.
Nej, den är inte lika äcklig som en finne.
Ko, nó " sành điệu " hơn 1 cái mụn nhiều.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ äcklig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.