adlig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ adlig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adlig trong Tiếng Thụy Điển.

Từ adlig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là quý tộc, quý, người quý tộc, cao quý, cao sang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ adlig

quý tộc

(patrician)

quý

(noble)

người quý tộc

(noble)

cao quý

(noble)

cao sang

(noble)

Xem thêm ví dụ

Miss Adler, förmodar jag.
Adler, tôi đoán vậy.
Adler, mormor och morbror.
Adler, bà và cậu.
Warszawa, gjorde jag bekantskap med den välkända äventyrerska, Irene Adler.
Warsaw, tôi đã quen gái điếm nổi tiếng, Irene Adler.
Varje gång någon adlig frågar vad jag heter blir det trubbel.
Cứ mỗi khi 1 quý tộc hỏi tên tôi là lại có chuyện.
Och ändå var det bara en kvinna till honom och att kvinnan var i slutet av Irene Adler, av tvivelaktiga och tveksamma minne.
Nhưng vẫn có một người phụ nữ anh ta, và người phụ nữ đó là cuối Irene Adler, không rõ ràng và bộ nhớ có vấn đề.
Ner, miss Adler!
Adler, quỳ xuống sàn!
I USA finns två privata organisationer som bevakar intolerans och hatgrupper: Anti-Defamation League (ADL) och Southern Poverty Law Center (SPLC).
Tại Hoa Kỳ, hai tổ chức giám sát các nhóm thù ghét bao gồm ''Liên đoàn chống phỉ báng'' (Anti-Defamation League, viết tắt: ADL) và Trung tâm nghiên cứu luật người nghèo miền Nam Hoa Kỳ (The Southern Poverty Law Center, viết tắt: SPLC).
Istället för straff, adlades Morgan av kung Karl II av England 1674 innan han återvände till Jamaica och de följande åren innehade posten som viceguvernör.
Thay vì bị trừng phạt, Morgan đã được phong tước hiệp sĩ bởi vua Charles II trong năm 1674 trước khi được đưa trở về Jamaica vào năm sau để giữ cương vị Phó Thống đốc vùng đất này.
Du är inte av adlig börd.
Cậu đâu phải là quý tộc.
Hade Mary en dator innan hon fick en av mrs Adler?
Trước khi bà Adler tặng máy tính, Mary có máy nào không?
I hela sitt liv gav han uttryck åt sitt ointresse av att bli adlad.
Ông luôn luôn cho người ta biết là ông không muốn được phong tước hầu.
Jag vill adla den som avlivade den perversa saten.
Ta sẽ phong hiệp sĩ cho bất kỳ người nào kết liễu tên biến thái đó.
Det var inte att han kände några känslor besläktad med kärlek för Irene Adler.
Không phải là ông cảm thấy bất kỳ cảm xúc giống như tình yêu dành cho Irene Adler.
Igår var han på ett adligt bröllop och hade smaragden i en smal guldkedja runt halsen.
Ngày hôm qua, Nhà Vua đi đến dự một buổi tiệc cưới của các nhà quý tộc và đeo viên ngọc quý trên sợi dây chuyền mảnh khảnh bằng vàng trên cổ mình.
Irene Adler, som jag fortfarande kommer att kalla henne, hade skyndat uppför stegen, men hon stod vid topp med sin fantastiska figur avteckna sig mot ljuset i hallen, ser tillbaka på gatan.
Irene Adler, như tôi vẫn sẽ gọi cô ấy, đã vội vã lên cầu thang, nhưng cô đứng ở đầu với con số tuyệt vời của cô vạch ra chống lại ánh sáng của hội trường, tìm kiếm trở lại đường phố.
Mrs Adler, vid ert tidigare vittnesmål idag - har ni målat upp en ganska dunkel bild av er son.
Adler, trong lời khai trước của bà hôm nay... bà đã vẽ ra một bức tranh khá u tối về con trai mình.
Nåväl, han finns här... I staden Werfen i Schloss Adler - " Örnnästet ".
Dù sao, ổng đang ở đây trong một thị trấn có tên là Werfen tại Schloss Adler, Lâu đài Đại bàng.
Rodrigo Borgia föddes 1431 i en adlig familj i Játiva i kungariket Aragonien, som nu är en del av Spanien.
Rodrigo Borgia sinh năm 1431 trong một gia đình có thanh thế tại Játiva, trong vương quốc Aragon, hiện nay thuộc nước Tây Ban Nha.
Och när han talar om Irene Adler, eller när han hänvisar till hennes fotografi, är det alltid under hedervärda titeln på kvinnan. & gt;
Và khi ông nói về Irene Adler, hoặc khi ông đề cập đến bức ảnh của cô, nó luôn luôn là dưới tiêu đề danh dự của người phụ nữ. & gt;
Mrs Adler, i mars 1999, - försökte inte Diane Adler ta sitt liv?
Adler, vào tháng ba năm 1999... chẳng phải Diane Adler đã cố tự tử sao?
Den som hittar Sansa Stark blir adlad.
Chị ấy sẽ phong hiệp sĩ cho bất kỳ ai bắt được Sansa Stark.
Jag är bara en vanhedrande entreprenör.De här adliga affärerna passar inte oss
Tôi, là tay thương lái hơi thiếu danh dự # chút... chuyện của giới quý tộc này không liên quan đến chúng ta
Googla på " Mary Adler " och se vad vi hittar.
Đây, tra " Mary Adler " trên Google đi, xem ta tìm thấy gì.
Hur tror ni adelsmännen blev adliga från början?
Do đâu mà các nhà quý tộc trở thành quý tộc?
I sin bok The World of the Talmud skriver Morris Adler: ”En vis lärare brukade avbryta en omfattande och svår juridisk argumentering med en avvikelse av ett mindre påfrestande och mer uppbyggande slag. ...
Trong sách The World of the Talmud, ông Morris Adler bình luận: “Một bậc thầy khôn ngoan thường ngắt ngang một lập luận pháp lý dài và khó bằng cách chêm vào một chuyện ngoài đề ít rắc rối và có tính chất xây dựng hơn...

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adlig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.