adressat trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ adressat trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ adressat trong Tiếng Thụy Điển.
Từ adressat trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là người nhận, nơi nhận, người lĩnh, người nhận thư, bình chứa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ adressat
người nhận(consignee) |
nơi nhận
|
người lĩnh(receiver) |
người nhận thư(addressee) |
bình chứa(receiver) |
Xem thêm ví dụ
Hon gav mig en adress. Cô ấy đưa tôi địa chỉ rồi. |
Om har fått en varning om misstänkt aktivitet på kontot visas upp till tre ytterligare IP-adresser som anses vara misstänkta. Nếu nhận được cảnh báo về hoạt động đáng ngờ trong tài khoản của mình, bạn cũng có thể xem tối đa 3 địa chỉ IP bổ sung đã được gắn nhãn là đáng ngờ. |
Jag har adressen till Alexis Moldanado hon försvann på Halloween för två år sen. Tôi có địa chỉ của Alexis Moldanado, cô biến mất trên Halloween hai năm trước đây. |
Hur använder vi det för att hitta adressen? Sao chúng ta có thể tìm được địa chỉ của họ? |
Du kanske kan få tillbaka Gmail-adressen om du ångrar dig. Nếu đổi ý, bạn có thể lấy lại được địa chỉ Gmail của mình. |
Det är min adress. Đó là địa chỉ nhà anh. |
Du kan få ett eget exemplar genom att fylla i kupongen och skicka den till den angivna adressen eller till någon av de adresser som finns på sidan 5 i den här tidskriften. Muốn nhận được sách này, bạn chỉ cần điền và gửi phiếu dưới đây về địa chỉ ghi trên phiếu hoặc dùng một địa chỉ thích hợp được liệt kê nơi trang 5 của tạp chí này. |
" Den Spermacetti Whale hittas av Nantuckois, är en aktiv, hård djur, och kräver stora adress och djärvhet i fiskarna. " " Whale Spermacetti được tìm thấy bởi Nantuckois, là một động vật, hoạt động và khốc liệt, và yêu cầu địa chỉ rộng lớn và táo bạo trong các ngư dân ". |
Vad har hon för adress? Địa chỉ? |
Adress och telefonnummer. Địa chỉ và số điện thoại cô ấy. |
Jo, i en affär i Haifa hade Khalil fått sina specerier inslagna i papper från en av Jehovas vittnens publikationer, där vår adress stod. Tại một cửa hàng ở Haifa, chủ tiệm đã gói hàng cho Khalil bằng giấy xé ra từ một ấn phẩm của Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Obs! Dynamisk DNS fungerar med både IPv4- och IPv6-adresser. Lưu ý: DNS động hoạt động với cả các địa chỉ IPv4 và IPv6. |
Ja, allt i samband med vår planet – till exempel dess ”adress”, dess rotationshastighet och dess närmaste granne, månen – tyder på en genomtänkt formgivning av en vis Skapare. Thật vậy, mọi điều về hành tinh của chúng ta—từ “địa chỉ”, tốc độ quay đến mặt trăng của nó—minh chứng phải có một Đấng Tạo Hóa khôn ngoan thiết kế*. |
Om du vill ha ytterligare information eller skulle vilja att någon besökte dig för att studera Bibeln kostnadsfritt med dig i ditt hem, kan du skriva till Vakttornet, Box 5, 732 21 Arboga, eller till någon annan av de adresser du finner på sidan 2. Nếu bạn muốn nhận thêm những tin tức khác hoặc được một người nào đó viếng thăm tại nhà để học hỏi Kinh-thánh miễn phí với bạn, xin vui lòng viết thư đến Hội Tháp Canh (Watchtower Society), 25 Columbia Heights, Brooklyn, New York 11201, hoặc đến một địa chỉ thích hợp liệt kê nơi trang 2. |
Om du vill ha ytterligare information eller skulle vilja att någon besökte dig för att studera Bibeln kostnadsfritt med dig i ditt hem, kan du skriva till Vakttornet, Box 5, 732 21 Arboga, eller till någon annan av de adresser du finner på sidan 2. Nếu bạn muốn đón nhận thêm những tin tức khác hoặc muốn có người đến viếng thăm bạn tại nhà để học hỏi Kinh-thánh miễn phí với bạn, xin vui lòng viết thư đến Hội Tháp Canh (Watchtower Society), 25 Columbia Heights, Brooklyn, New York 11201, hoặc dùng một địa chỉ nào thích hợp liệt kê nơi trang 2. |
Var nu en snäll slav Och ge mig adressen Giờ thì hãy là tên nô lệ ngoan mà cho ta biết địa chỉ đi nào |
När du har ställt in den syntetiska posten Dynamisk DNS måste du konfigurera ett klientprogram på värden eller servern (resursen bakom gatewayen), eller på själva gatewayen, som detekterar IP-adressändringar och använder det genererade användarnamnet och lösenordet till att sprida den nya adressen till Googles namnservrar. Sau khi thiết lập bản ghi tổng hợp DNS động, bạn phải thiết lập chương trình máy khách trên máy chủ lưu trữ hoặc máy chủ của bạn (tài nguyên phía sau cổng vào) hoặc trên chính cổng vào để phát hiện thay đổi địa chỉ IP, đồng thời sử dụng tên người dùng và mật khẩu đã tạo cũng như kết nối địa chỉ mới với máy chủ định danh của Google. |
För att få ett exemplar kan du fylla i kupongen och sända den till adressen som står på kupongen eller till någon annan av adresserna på sidan 5 i den här tidskriften. Muốn nhận được sách này, xin điền và gửi phiếu dưới đây về địa chỉ trên phiếu, hoặc một địa chỉ thích hợp liệt kê nơi trang 5 của tạp chí này. |
Hon fick lämna 31 lösnummer och 15 broschyrer. Dessutom fick hon namn och adress på sju personer och lyckades sätta i gång två bibelstudier! Chị phát được 31 tạp chí và 15 sách mỏng, lấy tên và địa chỉ của bảy người và bắt đầu được hai cuộc học hỏi Kinh-thánh! |
Ganska lätt kan vi hitta telefonnummer, adresser och vägbeskrivningar. Không phải mất nhiều công sức, chúng ta có thể tra số điện thoại, địa chỉ và tìm được nhiều cách để đến nơi cần đến. |
Vi har inte spårat signalen till en adress, men den kommer från Highgate-regionen i norra London, och informationen rör verksamheten som SOE-celler bedriver i Frankrike. Chúng tôi chưa lần theo tín hiệu tới địa chỉ nào, nhưng tới... từ vùng Highgate ở Bắc London, và thông tin... Xác nhận hành động của hệ thống S.O.E tại Pháp. |
En annan adress. Đó là một địa chỉ khác. |
Han bytte adress 1975. Anh ta đổi địa chỉ năm 1975. |
Ett sätt att göra det är att skriva till någon av nedanstående adresser. Một cách bạn có thể làm điều này là gửi thư về một địa chỉ dưới đây. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ adressat trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.