адвокат trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ адвокат trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ адвокат trong Tiếng Nga.

Từ адвокат trong Tiếng Nga có các nghĩa là luật sư, người biện hộ, người bênh vực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ адвокат

luật sư

noun (независимый советник и представитель клиента в суде)

Его сын хочет быть адвокатом.
Con trai ông ấy muốn trở thành luật sư.

người biện hộ

noun

người bênh vực

noun

Xem thêm ví dụ

я знаю всех известных адвокатов в Ќью -... орке. ј ты то такой?
Tôi biết gần hết những luật sư giỏi ở New York.
После выступления прокурора адвокату Свидетелей осталось добавить совсем немного.
Sau lời nói của biện lý, luật sư của các Nhân-chứng không cần phải nói thêm nhiều.
Вероятно, продать вещи, чтобы заплатить адвокатам.
Có lẽ phải bán gì đó để trả tiền cho luật sư.
Итак, у меня есть подписанное признание, которое теперь испорчено, потому что полицейский неоднократно разговаривал с преступником за спиной адвоката.
Tôi đã có chữ kí nhận tội giờ thì lại có rắc rối vì có một cảnh sát đã không ngừng nói chuyện với kẻ tình nghi sau lưng của cả đội.
19 Адвокат, представлявший интересы жены Пабло, сразу же подал жалобу.
19 Ngay lập tức, luật sư đại diện cho vợ của anh Pablo đã kháng án.
Если Фиск подаст на меня в суд, я хотя бы знаю парочку приличных адвокатов.
Fisk muốn kiện tôi... ít nhất là tôi có quen vài luật sư tử tế.
Таким образом, из твоего долгосрочной experienc'd время, Дай мне настоящее время адвокат, или, вот,
Vì vậy, trong thời gian dài experienc'd ngươi, Hãy cho tôi một số luật sư hiện nay, hoặc, này,
По закону о банкротстве чтобы что-нибудь предпринять против компании, признавшей себя банкротами, нужно нанять другого адвоката и получить разрешение от суда по делам о несостоятельности.
Đó là một phần trong luật phá sản cho biết cậu không thể có bất cứ hành đồng nào chống lại một công ty đã phá sản mà không cần thuê luật khác và được sự cho phép từ tòa án
Марианна, я не просил нанимать адвоката.
Mariane, anh không yêu cầu có luật .
Я адвокат.
Tôi là cố vấn pháp luật.
Я адвокат.
Tôi là một luật sư cơ mà.
Наняв пару адвокатов?
Chứ anh định thuê vài thằng luật sư bẩn về hả?
Он сказал, что если его не будешь защищать ты, то ему вообще не нужен адвокат.
Nó nói nếu con không đại diện nó thì nó cũng chẳng muốn luật sư nào khác nữa.
На втором курсе юрфака я работал помощником адвоката, и мне удалось познакомиться с молодыми людьми, обвинёнными в убийствах.
Vào năm thứ hai đại học, tôi làm trợ lí cho một luật sư bào chữa, và qua đó mà tôi gặp nhiều người trẻ tuổi bị buộc tội giết người.
Что не даст мне денег на адвоката.
Ông ấy sẽ không trả tiền cho luật sư của em.
Адвокаты берутся за дела "по неосторожности" в расчете на большую долю при урегулировании вопроса судом присяжных, потому что пациент действительно плохо кончил.
Luật sư nhận những vụ liên tiếp với hy vọng lớn lao rằng sẽ được hội đồng thẩm định thông cảm vì bệnh nhân này thực sự kết thúc rất tồi tệ.
Если проблема носит юридический характер, рекомендуем посоветоваться с адвокатом.
Đối với các vấn đề pháp lý, bạn nên tham khảo ý kiến luật sư của riêng bạn.
Однажды в небольшом городке я проповедовал адвокату в его конторе.
Một ngày kia, tôi đến văn phòng của luật sư trong một thị trấn nhỏ.
Будущий политик или адвокат?
Một chính trị gia hay luật sư tương lai?
Адвокат сказал, что я могу получить американское гражданство.
Luật sư nói em có thể trở thành công dân Mỹ.
Приходилось тяжело, ведь у нас не было адвокатов.
Đây là một vấn đề vì chúng tôi không có luật sư bào chữa.
«Этот адвокат только-только начал практику в большой фирме и еще ни разу не говорил с клиентами».
Luật sư đó mới bắt đầu hành nghề trong một văn phòng lớn và chưa có một thân chủ nào”.
Как будто крошечный адвокат сидит у тебя на плече и целый день нашептывает в ухо: "А вдруг что-то пойдет не так?
Như là có 1 luật sư nhỏ bé trên vai cả ngày, thì thầm vào tai bạn, " Việc này có thể trở thành sai lầm không?
Сначала был адвокатом.
Ban đầu ông là một thương nhân.
Вот вам и отношения " клиент-адвокат ".
Quá nhiều cho quyền của một thân chủ.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ адвокат trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.