посылка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ посылка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ посылка trong Tiếng Nga.

Từ посылка trong Tiếng Nga có các nghĩa là kiện hàng, gửi, gởi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ посылка

kiện hàng

noun

Перед смертью Монтгомери отправил посылку тому, кому доверял.
Trước khi Montgomery chết, ông ấy đã gửi một kiện hàng cho người mà ông ấy tin tưởng.

gửi

verb (действие)

Есть посылка, для твоей новой коллеги.
Có món đồ mới gửi đến cho cô nhân viên mới của ông.

gởi

verb (действие)

Я получила эту посылку от Эдуарда из Колумбии.
Em nhận được cái gói của Eduador gởi từ Colombia.

Xem thêm ví dụ

Но чем сильнее Пабло ввязывался в войну с правительством... тем важнее становились эти посылки.
Nhưng Pablo càng lún sâu vào cuộc chiến với chính phủ... các chuyến hàng càng trở nên quan trọng.
Представьте, если бы ваша жизнь зависела от этой посылки, где-нибудь в Африке или в Нью-Йорке, после урагана Сэнди.
Hãy tưởng tượng cuộc đời bạn phụ thuộc vào cái gói này, ở đâu đó tại Châu Phi hay ở thành phố New York, sau cơn bão hung dữ Sandy.
Есть посылка, для твоей новой коллеги.
Có món đồ mới gửi đến cho cô nhân viên mới của ông.
Я повторяю... посылка в пути.
Nhắc lại... hàng đang trên đường đến.
Некоторые источники утверждают, что, в попытке исправить ситуацию в Мозамбике, португальская тайная полиция ПИДЕ организовала убийство Мондлане, отправив посылку в его штаб в Дар-эс-Саламе.
Nhiều nguồn cho rằng, trong một nỗ lực nhằm khắc phục tình hình tại Mozambique, cảnh sát mật Bồ Đào Nha tiến hành ám sát Mondlane bằng cách gửi một bưu kiện đến văn phòng của ông tại Dar es Salaam.
Посылка и трос на месте.
Người và dây đều an toàn.
На имперской таможне все посылки проверяют по чёткому протоколу: если на дне коробки стоит чётное число, её нужно запечатать красной крышкой.
Để vượt qua hải quan Hoàng gia, các gói hàng phải tuân thủ một giao thức nghiêm ngặt: Chiếc hộp được đánh số chẵn dưới đáy, phải được tô màu đỏ trên nắp hộp.
Они обнаружили местоположение посылки
Chúng đã bao vây vị trí của gói hàng rồi.
Кто мне может оттуда посылки слать?
Ai lại gởi cho cháu một bưu kiện từ đó chứ?
Каждый раз твой отец выходил на улицу, собирал лошадиное дерьмо и отправлял в посылке как ответ.
Mỗi lần, bố cậu thường lên phố, xúc phân ngựa và đóng lại để hồi đáp.
Если я скажу да, ты распишешься за грёбаную посылку?
Nếu mình nói có, bạn sẽ ký vào gói hàng khốn kiếp của bạn chứ?
Выносить резолюцию требуется, когда необходимо принять решение относительно важных вопросов, например, о покупке собственности, реконструкции или строительстве Зала Царства, посылке пожертвований Религиозной организации, или заботе о расходах районного надзирателя.
Cần phải biểu quyết khi có vấn đề quan trọng như mua tài sản, sửa sang hoặc xây cất Phòng Nước Trời, gửi tiền đóng góp đặc biệt đến Hội, hoặc trang trải chi phí cho giám thị vòng quanh.
Представьте, как он обрадовался, когда получил сразу все накопившиеся мамины письма и посылки, свою бесценную Библию и книги!
Hãy tưởng xem niềm vui của cha khi nhận được những gói quà và tất cả các lá thư mà mẹ đã viết gửi cha chồng chất bao ngày, cùng chung với quyển Kinh-thánh quí báu của cha và sách báo!
Это посылка для Гертруды, от Сэла.
Vâng, tôi có chuyển phát cho Gertrud, từ Sal.
Письма и посылки мчатся по авиапочте из страны в страну.
Thư từ và các kiện hàng được vận chuyển vùn vụt từ nước này sang nước nọ qua đường hàng không.
Я пошлю Луису посылку.
Bố sẽ gửi cho Louis một gói đồ.
Она также показала нам уникальный документ: транспортную этикетку с посылки с образцом, отправленной из Вашингтона в Филадельфию.
Bà cũng chia sẻ với chúng tôi một tài liệu độc nhất, và đó là cái nhãn vận chuyển được dùng để gửi võng mạc của nó từ DC đến Philadelphia.
Это может пригодиться, если, например, ваша служба экспресс-доставки не принимает посылки, вес которых превышает определенное значение.
Ví dụ: Nếu dịch vụ chuyển phát của bạn đặt giới hạn tối đa về trọng lượng cho đơn đặt hàng, thì bạn có thể sử dụng tham số trọng lượng để đặt tất cả các đơn đặt hàng vượt quá giới hạn đó là "Không vận chuyển".
Пора отправляться к Шарлю, чтобы забрать у него посылку для передачи Эмилю.
Tôi cần đến nhà Charles và lấy bọc hàng mà tôi phải giao cho Émile.
Почему до меня дошли слухи о сбросе посылки в Лаймане?
Anh có biết điều gì làm cho tôi bất ngờ không?
Позже моя жена — а она не разделяла моих религиозных убеждений — прислала мне посылку с запиской: «Я посылаю тебе эти булочки и надеюсь, что ты заболеешь так же, как твои дети».
Sau đó, người vợ không cùng niềm tin đã gửi cho tôi một gói đồ với lời nhắn: “Gửi anh số bánh này, hy vọng anh cũng ngã bệnh như hai đứa con của anh”.
А если это кажется вам далёким от реальности, то вот пример из жизни: почта Великобритании в 98% случаях успешно доставляла посылку первого класса за один день.
Nếu nó có vẻ như là một điều gì kỳ lạ và không thể hiểu nổi, ở Anh, các bưu điện sở hữu một tỷ lệ thành công 98 phần trăm cho dịch vụ chuyển phát thư hạng nhất trong ngày hôm sau.
Отслеживание посылки с помощью подтверждения заказа в Gmail: "Где моя посылка?"
Theo dõi gói hàng trong thông tin xác nhận đặt hàng gửi đến Gmail của bạn: "Gói hàng của tôi đang ở đâu?"
" Безопасный " значит, что если люди дают нам свою посылку, мы не отдаем ее какому-то незнакомцу на улице, так что...
Từ " Security " có nghĩa là một khi người ta cung cấp cho chúng tôi thứ của họ, chúng tôi không đưa nó cho người lạ trên đường phố, vì vậy...
Вы получили посылки?
Ông đã lấy được món hàng chưa?

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ посылка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.