королева trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ королева trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ королева trong Tiếng Nga.

Từ королева trong Tiếng Nga có các nghĩa là nữ hoàng, nữ vương, hoàng hậu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ королева

nữ hoàng

noun (царствующая)

С позволения королевы, я пойду на Север и поймаю его.
Với sự cho phép của nữ hoàng, thần sẽ tới phương Bắc và đem nó về.

nữ vương

noun (царствующая)

hoàng hậu

noun (жена короля)

Я беспокоюсь, потому что ты решил, будто я злая королева.
Má quan tâm vì con nghĩ má là mụ hoàng hậu độc ác.

Xem thêm ví dụ

В июле 1953 года она совершила свой первый заграничный визит после похорон мужа: вместе с принцессой Маргарет Елизавета посетила Федерацию Родезии и Ньясаленда; здесь королева-мать заложила первый камень Университетского колледжа Родезии и Ньясаленда.
Vào tháng 7 năm 1953, đã thực hiện cuộc viếng thăm đầu tiên tới nước ngoài kể từ tang lễ của chồng khi viếng thăm Liên bang Rhodesia và Nyasaland với công chúa Margaret.
Наша королева не согласилась бы ни с одним из этих радикальных предложений, и телетрансляция - лишь верхушка айсберга.
Nữ hoàng hẳn sẽ không đồng ý đến dù chỉ một trong số mấy đề xuất này đâu, truyền hình mới chỉ là một phần nhỏ trong đó thôi.
Мы не служим королеве.
Bọn ta không hề yêu mến Nữ Hoàng.
Королева Квентрит прекрасно знает, что сын короля Эгберта Уэссекского желает поговорить с ней.
Nữ hoàng Kwenthrith biết rõ ràng nhất con trai của vua Ecbert của Wessex muốn nói chuyện với ấy
Власть нам дали королева Елизавета и Господь Бог.
Uy quyền của chúng ta có được từ Elizabeth và từ Chúa.
Ты нужен нашей королеве.
Nữ hoàng của chúng ta cần ông.
Пока " Красная Королева " не активировала что-нибудь еще.
Trước khi Red queen lại kích hoạt thứ khác nữa.
Мы запрограммировали у королевы неверность две минуты назад.
Đã cài tính không chung thủy cho nữ hoàng từ 2 phút trước.
Она только что победила на выборах в школьный совет, прошла прослушивание и была принята в мадригальный хор, а также была избрана королевой школьного бала.
Em mới được trúng tuyển trong cuộc bầu cử hội học sinh, em được chấp nhận khi đi thử giọng để hát cho ca đoàn của trường học, và em đã được chọn làm hoa hậu trong buổi khiêu vũ do khối lớp mười một tổ chức.
Он пришел к тебе в поисках чего-то достаточно сильного, чтобы победить Королеву.
Chàng đến chỗ ông để tìm thứ đủ mạnh để đánh bại Hoàng Hậu.
Боже, храни королеву!
Chúa phù hộ Nữ hoàng!
В 1584 году Рэли послал экспедицию для исследования территории в Америке вдоль реки Роанок и назвал её Виргиния в честь Королевы-Девы (сейчас эта территория в Северной Каролине).
Năm 1584 Raleigh bắt đầu khảo sát vùng đất dọc theo sông Roanoke và đặt tên vùng đất này là Virginia (Mỹ).
Супруга Рузвельта Элеонора говорила, что Елизавета «идеально подходила на роль королевы милостивой и образованной, она говорила правильные вещи и была добра, но немного застенчива».
Nữ diễn viên Mỹ Eleanor Roosevelt nói rằng Elizabeth đã "hoàn hảo như một Hoàng hậu đích thực, duyên dáng, quý phái, nói điều đúng đắn nhưng vẫn tế nhị một chút".
Боже, храни королеву.
Chúa phù hộ Nữ hoàng!
Потом поклонившись королю и кардиналу, королева пошла в комнату, где она одевалась, с тем чтобы переодеться.
Rồi chào nhà Vua và Giáo chủ, Hoàng hậu trở về căn phòng mà nàng đã mặc giả trang và là nơi nàng phải cởi bỏ.
Чтобы моя дочь стала Королевой.
Để con gái ta thành Hoàng Hậu.
В каждой из последних версий главным героем была злодейка-королева.
Trong các phiên bản cũ, nhân vật chính luôn là một nữ hoàng độc ác.
Клан Маккей тогда поддержала королева Шотландии Мария Стюарт.
Trong khi chờ đợi đi đến quyết định sau cùng thì Mary Stuart, Nữ hoàng Scotland, trở về.
Они не нуждались ни в короле ни в королеве, так как доверяли друг другу.
Họ không cần đến vua vì họ sống với nhau bằng sự tin tưởng.
Когда королева призывает меня, я повинуюсь.
Nếu Nữ hoàng triệu tập ta, ta sẽ tới.
Я попрошу вас поднять ваши руки и помахать мне, как я, или как машет королева.
Tôi đề nghị các bạn giơ tay và vẫy về phía sau như tôi làm đây -- như cách vẫy hoàng gia.
И, во-вторых, я обвиняю королеву потому, что словари вообще не изменились.
Nhưng điều thứ nhì, tôi trách Nữ hoàng là vì những cuốn từ điển thật sự chả thay đổi gì.
Что я буду его королевой.
Anh ấy nói em sẽ là hoàng hậu.
Все это время они играли Королева не переставал ссориться с другими игроков, и кричали: " Отрубить ему голову! " или " долой голову! "
Tất cả thời gian họ chơi Nữ hoàng không bao giờ còn lại đi cãi nhau với người khác người chơi, và la lớn: " Tắt với cái đầu của mình! ́hoặc ́ Off với cái đầu! "
Королевой Андалов и первых людей,
Nữ hoàng của Tộc Andals và Tộc Đầu Tiên,

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ королева trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.