стринги trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ стринги trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ стринги trong Tiếng Nga.

Từ стринги trong Tiếng Nga có các nghĩa là tanga, Tanga. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ стринги

tanga

Tanga

Xem thêm ví dụ

Эллиот Гибсон разослал всем в школе мои отфотошопленные фотки в стрингах.
Elliot Gibson đã ghép mặt con vào tấm ảnh... người mẫu mặc quần lọt khe và gửi cho cả trường rồi.
И разрушить это предположением, что его маме нравятся стринги человеческих и нечеловеческих любовников.
Và nếu không được, khuyên mẹ nó đi mà vui vẻ với một loạt người tình cả người lẫn thú.
там ж уже, чем стрингам у меня в заднице.
Chúng bị kẹt cứng trong đó còn hơn cái quần lọt khe dưới đít tôi.
Бикини, слипы, стринги.
Bikini, French cut, thong.
Что ж, лучше бы это был очень короткий список, Стринг Бин.
Ông nên hi vọng là danh sách ấy ngắn thôi, String Bean.
Она с него стринги зубами стянула.
Cậu ấy tụt quần lót siêu mỏng của anh ta ( G String ) bằng răng đấy.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ стринги trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.