око за око, зуб за зуб trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ око за око, зуб за зуб trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ око за око, зуб за зуб trong Tiếng Nga.

Từ око за око, зуб за зуб trong Tiếng Nga có các nghĩa là ân đền oán trả, mắt đền mắt, mắt đền mắt, răng đền răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ око за око, зуб за зуб

ân đền oán trả

(eye for an eye, a tooth for a tooth)

mắt đền mắt

(eye for an eye)

mắt đền mắt, răng đền răng

(eye for an eye)

Xem thêm ví dụ

Око за око, зуб за зуб!
Đờivaytrả!
Око за око, зуб за зуб.
Mạng đền mạng, máu đổi máu.
Я тебе отомщу за это. Око за око, зуб за зуб.
Mắt trả bằng mắt, răng trả bằng răng.
Вспомни: " око за око, зуб за зуб ".
Nên nhớ, mắt trả bằng mắt, răng trả bằng răng.
17 Затем Иисус сказал: «Вы слышали, что сказано: „око за око, и зуб за зуб“.
17 Giê-su nói tiếp: “Các ngươi có nghe lời phán rằng: Mắt đền mắt, răng đền răng.
“Вы слышали, что сказано: око за око и зуб за зуб.
“Các ngươi có nghe lời phán rằng: Mắt đền mắt, răng đền răng:
Когда Спаситель призывал учеников следовать за Ним, они жили по закону Моисееву, стараясь воздавать «око за око и зуб за зуб»2, но Спаситель пришел, чтобы исполнить тот закон Своим Искуплением.
Khi Đấng Cứu Rỗi kêu gọi các môn đồ của Ngài đi theo Ngài, thì họ đang sống theo luật Môi Se, kể cả điều luật “Mắt đền mắt, răng đền răng,”2 nhưng Đấng Cứu Rỗi đến để làm tròn luật pháp đó với Sự Chuộc Tội của Ngài.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ око за око, зуб за зуб trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.