плюшевый мишка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ плюшевый мишка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ плюшевый мишка trong Tiếng Nga.
Từ плюшевый мишка trong Tiếng Nga có nghĩa là Gấu bông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ плюшевый мишка
Gấu bông(мягкая игрушка) Так вот, я взял плюшевого мишку и сказал, Thế là tôi lấy con gấu bông và nói |
Xem thêm ví dụ
Рафаэль – в красном – он у нас большой добрый плюшевый мишка если добрый плюшевый мишка придёт в ярость. Raphael đeo khăn đỏ ở bên kia là một con gấu bông khổng lồ... nếu như gấu bông khổng lồ cực kỳ hung dữ. |
В другой ситуации женщина любит мастурбировать рядом с её любимым плюшевым мишкой, прижавшимся к ней. Trong một số khác, chúng tôi cho biết một người phụ nữ thích thủ dâm với con gấu bông yêu thích bên cạnh cô ta. |
Оно может подойти для плюшевого мишки но не для того, чтобы кричать его во время кульминации George chỉ là tên cậu đặt cho gấu bông... không phải cái tên cậu gào lên lúc cao trào. |
Ты сказала парню, что я плюшевый мишка. Cô chi cần nói Tôi là gấu Teddy. |
Хотели назваться Плюшевыми мишками, но прозвище было занято. Chúng tôi từng định lấy cái tên Care Bear, nhưng rồi cái tên kia đã được chọn. |
Если я ошибся, она получит плюшевого мишку. Nếu tôi sai, cô ta thắng một con gấu nhồi bông. |
Я вижу, что Вы обнимаете плюшевого мишку и так далее. Vì vậy tôi có được ý niệm cơ bản về các bạn là gì hoặc những gì các bạn thích, hoặc về nghề nghiệp của các bạn, v. v... |
Хотели назваться Плюшевыми мишками, но прозвище было занято. Bọn tôi định gọi lả " Gấu Bảo Vệ ", ờ, nhưng tên này có người dùng rồi. |
Плюшевый мишка — подарок Каас своей матери — сегодня всюду сопровождает Каас как талисман. Thác Bạt Khuê cùng với mẹ mình đã đến sống ở chỗ Lưu Khố Nhân, người này khoản đãi Thác Bạt Khuê như một vương tử. |
и плюшевые мишки Và đầy gấu bông. |
Так вот, я взял плюшевого мишку и сказал, Thế là tôi lấy con gấu bông và nói |
Тогда его вид ни о чём не напоминал, но сейчас, посмотрев на ту карикатуру, вы сразу его узнаете: это плюшевый мишка. Nhìn nó lúc đấy không như vậy, nhưng nếu bạn thấy đoạn phim hoạt hình, bạn nhận ra con vật ngay lập tức: Nó là gấu teddy. |
(Смех) Но, может быть, куда важнее то, что вся история опоссума Билли была фальшивкой, особенно по сравнению с историей плюшевого мишки. Nhưng quan trọng hơn là câu chuyện về gấu túi billy hoàn toàn không được hưởng ứng đặc biệt khi so sánh với câu chuyện trước đó của gấu teddy. |
Если бы мы вращались вокруг луны или наматывали круги вокруг сада, как плюшевый мишка из того стишка, не было бы никакой разницы! Nếu chúng ta quay quanh Mặt Trăng, hay quay vòng vòng khu vườn như một con gấu bông, thì cũng không khác biệt! |
(Аудио) Мужчина: отношение между ребёнком и его плюшевым мишкой, или ребёнком и его соской, или ребёнком, желающим объятий матери, когда уходит незнакомая тётя, — (Audio) Mối quan hệ giữa một đứa trẻ và con gấu bông hoặc một đứa trẻ và chiếc núm vú giả hoặc một đứa trẻ muốn cái nôi của mẹ sau khi bị người lạ ẵm... |
Нашей идеей было поместить что-то очень холодное, отдалённое и абстрактное, как вселенная, в знакомую всем форму плюшевого мишки, который является таким успокаивающим и сокровенным. Ý tưởng này nhằm để sắp xếp lại sự tương phản của 1 thứ rất lạnh và xa và trừu tượng như vũ trụ thành hình thù gấu bông quen thuộc rất thoải mái và thân thiết. |
И мы набрали ещё группу детей, в которой они получали ту же дозу, те же 12 сеансов, но по телевизору и еще одну группу детей, которые только слушали аудио и смотрели на плюшевого мишку на экране. Vì vậy chúng tôi kiểm tra một nhóm trẻ em nữa bằng cách mà chúng tôi đã làm như trước, vẫn 12 lần, nhưng bằng tivi và một nhóm trẻ em khác chỉ tiếp cận duy nhất với âm thanh và nhìn vào con thú bông ở trên màn hình. |
Производители игрушек, по сути, взяли медведя из карикатуры, превратили его в плюшевую игрушку и назвали в честь президента Рузвельта ― мишка Тедди. Về cơ bản, các nhà làm đồ chơi lấy con gấu từ trong phim hoạt hình, và biến nó thành một thứ đồ chơi vải, và đặt tên cho nó theo tên của Roosevelt -- Gấu của Teddy. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ плюшевый мишка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.