affärsmässig trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ affärsmässig trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affärsmässig trong Tiếng Thụy Điển.

Từ affärsmässig trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là thương mại, thương nghiệp, buôn bán, buôn, con buôn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ affärsmässig

thương mại

thương nghiệp

buôn bán

buôn

con buôn

Xem thêm ví dụ

De erbjuder välbehövliga tjänster åt företag och organisationer och även åt personer som vill hålla jämna steg med personliga eller affärsmässiga intressen i vårt föränderliga samhälle.
Chúng cung hiến nhiều dịch vụ cần thiết giúp các hãng xưởng, các tổ chức và tư nhân theo kịp trào lưu tiến triển cá nhân và thương mại trong cái xã hội cấp tiến mà chúng ta đang sống.
Har du satt upp gränser som håller det på det affärsmässiga planet, så att det inte utvecklas till något annat?
Bạn có lập ra một ranh giới trong mối quan hệ với đồng nghiệp khác phái để không nảy sinh tình cảm lãng mạn không?
Förhållandet mellan Paulus och Timoteus var inte affärsmässigt, kyligt eller opersonligt.
Mối liên hệ giữa Phao-lô và Ti-mô-thê không theo lối hờ hững, lãnh đạm hoặc khách sáo.
Utgivarkommittén har hand om alla ärenden av affärsmässig och juridisk karaktär, till exempel sådant som gäller fastigheter och tryckning.
Ủy ban Xuất bản xử lý các vấn đề thế tục và pháp lý, chẳng hạn về tài sản và việc ấn hành.
Måste du vara så affärsmässig.
Thật đáng tiếc nếu như anh cứ chúi mũi vào những công việc như thế.
Affärsmässigt
Chuyên nghiệp
Om du får ett brev från ett företag kanske det avslutas med ett affärsmässigt ”vänlig hälsning”.
Khi nhận được lá thư từ một doanh nhân, bạn có thể thấy thông thường cuối thư có ghi: “Thân mến”.
Håll sådana relationer på ett vänligt men affärsmässigt plan.
Hãy giữ cho các sự liên lạc như thế có tính cách chân thật nhưng nghiêm trang.
Affärsmässig och sällskaplig samvaro med människor som inte har några samvetsbetänkligheter när det gäller ärlighet eller sexualmoral blottställer en person för skadliga inflytanden.
Giao dịch thương mại và xã hội với những kẻ không coi trọng sự lương thiện hay đạo đức tình dục sẽ khiến chúng ta phải chịu những ảnh hưởng xấu.
En affärsmässig stil kommer att hjälpa dig på anställningsintervjun
Phong cách chững chạc sẽ giúp bạn trong cuộc phỏng vấn
" I själva verksamheten ", sade KILLE - " märk väl, jag är inte ifrågasätter någons god tro, men, som en fråga av rent affärsmässiga - Jag tror att denna gentleman Här borde sätta sig själv på posten innan vittnen som säger att han verkligen är en hertig. "
" Như một vấn đề của doanh nghiệp, " một kẻ " tâm trí bạn, tôi không đặt câu hỏi của bất cứ ai thiện chí, nhưng, như là một vấn đề của doanh nghiệp đúng - Tôi nghĩ rằng người đàn ông này ở đây phải tự đặt mình trên hồ sơ trước khi nhân chứng nói rằng ông thực sự là một công tước. "
Det gör ont, inte bara känslomässigt, även ryktesmässigt och affärsmässigt.
Đau lòng thật không chỉ là cảm giác của tôi, mà còn là danh tiếng, công việc kinh doanh nữa
2) Hur många av era samtal är bara av affärsmässig karaktär (samtal som gäller hemmet, barnen, ägodelar och så vidare), och i hur många av era samtal yppar ni vad ni tänker och känner?
2) Bao nhiêu cuộc trò chuyện chỉ bàn về công việc (nhà cửa, con cái, tài-sản, v...v...) thay vì chia xẻ cho nhau những ý nghĩ và cảm xúc?
Jag har en policy mot att använda mina vänner av affärsmässiga skäl.
Tôi có một nguyên tắc, không lợi dụng bạn bè vì mục đích công việc.
Han intog inte någon kylig och affärsmässig hållning till dem som han undervisade, utan han skrev i stället till korinthierna: ”Även om ni kanske har tio tusen uppfostrare i Kristus, har ni sannerligen inte många fäder; för i Kristus Jesus har jag blivit er far genom de goda nyheterna.”
Ông nói với người Cô-rinh-tô: “Dẫu anh em có một vạn thầy giáo trong Đấng Christ, nhưng chẳng có nhiều cha; vì tôi đã dùng Tin-lành mà sanh anh em ra trong Đức Chúa Jêsus-Christ”.
De affärsmässiga bankirer som fick världsekonomin på knä må ha haft en tveksam moral men de var kognitivt väldigt agila.
Vâng, các ngân hàng thương mại đã hủy hoại thế giới này, có thể không quan tâm đến mặt đạo đức, nhưng họ nhận thức vấn đề rất nhanh.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affärsmässig trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.