affärsområde trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ affärsområde trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ affärsområde trong Tiếng Thụy Điển.

Từ affärsområde trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nhánh, kinh doanh, làm ăn, ngành, tình trạng bận rộn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ affärsområde

nhánh

kinh doanh

(business)

làm ăn

(business)

ngành

tình trạng bận rộn

(business)

Xem thêm ví dụ

Électricité de France (EDF) är ett av världens största energiföretag, med produktion och distribution av elektricitet som huvudsakliga affärsområden.
Công ty phát điện và phân phối điện chính tại Pháp là Électricité de France (EDF), cũng là một trong các nhà sản xuất điện năng lớn nhất thế giới.
2 En del församlingar har speciella affärsområden som de bearbetar.
2 Một số hội thánh có khu vực rao giảng gồm những khu thương mại.
1989 blev Andersen Consulting och Arthur Andersen & Co. egna affärsområden inom Andersen Worldwide.
Năm 1989, Arthur Andersen và Andersen Consulting trở thành hai công ty độc lập của Andersen Worldwide.
Många förkunnare i Japan har blivit duktiga på att göra återbesök i affärsområden och på fabriker och kontor.
Nhiều người công bố tại Nhật đã trở nên thành thạo trong việc viếng thăm lại tại các khu mua sắm, hãng xưởng, và văn phòng.
Vid den tidpunkten hade Kaliforniens befolkning och ekonomi även blivit så stor och varierad att man kunde tjäna pengar på en rad olika traditionella affärsområden.
Bên cạnh đó, dân số và kinh tế của California trở nên lớn mạnh và đa dạng đủ để tiền có thể tham gia vào nhiều ngành nghề kinh doanh thông thường.
Idag är Parramatta ett affärsområde.
Ngày nay, Cabramatta là một nơi buôn bán trù phú.
En lördag blev jag anvisad att stå i ett affärsområde där många människor passerade.
Một thứ bảy nọ, tôi được chỉ định đứng ở nơi có nhiều người qua lại nhất của một khu buôn bán.
Finchley är till största delen ett bostadsområde med ett par affärsområden.
Brixton chủ yếu là khu dân cư với một khu vực bán lẻ.
Hotell, affärsområden, restauranger och nattklubbar översvämmas av folk.
Khách sạn, khu vực thương mại, nhà hàng, hộp đêm tràn ngập khách hàng.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ affärsområde trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.