åker trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ åker trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ åker trong Tiếng Thụy Điển.

Từ åker trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cánh đồng, Cánh đồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ åker

cánh đồng

noun

Eller min plog, eller min häst, eller min åker eller min gård!
Hay cách cày, ngựa, cánh đồng hoặc nông trại của tôi!

Cánh đồng

Åkrarna räddas från fullständig ödeläggelse när stora flockar med fiskmåsar slukar gräshopporna.
Các cánh đồng được cứu khỏi sự tàn phá toàn diện khi các đàn hải âu ăn các con dế.

Xem thêm ví dụ

När du är klar åker du till USA.
Sau đó anh về Mỹ.
Jag svarade: ”Om vår himmelske Fader ger mig den hjälpen så åker jag!”
Tôi đáp: “Nếu Cha Thiên Thượng chịu ban cho sự giúp đỡ như thế thì tôi sẽ đi đền thờ!”
Har du alltid tårar i ögonen när Dom åker iväg?
Lần nào Dom rời đi em cũng khóc thế sao?
Nu åker vi till stationen.
Giờ ta hãy xuống phố.
åker vi tillbaka till London.
Hãy quay về London.
8 Hạnamel, min farbrors son, kom till mig i Vaktgården, precis som Jehova hade sagt, och sa till mig: ”Köp min åker i Ạnatot i Benjamins land, för du har rätt att förvärva den och köpa tillbaka den.
8 Y như lời Đức Giê-hô-va phán, Ha-na-mê-ên, con trai của chú bác tôi, vào gặp tôi tại Sân Vệ Binh và nói: “Xin em mua cánh đồng của anh ở A-na-tốt, thuộc vùng đất Bên-gia-min, vì em có quyền sở hữu và mua lại nó.
Han är här nu och jag vill inte att han åker.
Anh ấy ở đây rồi, và con không muốn anh ấy đi.
åker vi, miss.
Đi thôi, cô.
5 Och han kom till en stad i Samarien som heter Sykar. Den ligger i närheten av den åker som Jakob hade gett sin son Josef.
5 Thế nên ngài đến một thành của Sa-ma-ri gọi là Si-kha, gần khu đất mà Gia-cốp đã cho con trai là Giô-sép.
Ja, vi åker och dansar!
Phải đó, mọi người hãy đi khiêu vũ.
Jag har en känsla av att när vi åker på semester så är detta ofta fallet, alltså, vi åker på semester ganska mycket för självet som minns skull.
Tôi có một cảm giác rằng khi chúng ta bước vào những kỳ nghỉ đây là trường hợp thường xảy ra, rằng khi chúng ta bước vào những kỳ nghỉ, đến một mức độ rất lớn, trong sự hoạt động của ký ức của chính chúng ta.
19 När du har bärgat skörden på din åker och glömt en kärve där, ska du inte gå tillbaka och hämta den.
19 Khi anh em thu hoạch mùa màng và để quên một bó lúa ngoài ruộng thì đừng quay lại lấy.
åker vi.
Let's go.
... och åker väldigt snabbt.
Và rất nhanh đấy.
Vi åker nu med Voyager 1.
Chúng ta đang đi dọc theo Voyager 1.
Jag skjutsar Tom och åker sedan in till stan.
Ông sẽ đưa Tom đi học, rồi vào thị trấn.
Åker du hem ofta?
có thường về nhà không?
Drygt 40 år senare åker vi till Kenya, och vi går, vi kommer till invigningen av det här huset.
Khoảng 40 năm sau, chúng tôi tới Kenya và khi đang đi bộ, chúng tôi tới ngôi nhà mới mở này.
I MATTEUS 13:24–26 sa Jesus: ”Himlarnas kungarike har blivit likt en man som sådde utmärkt säd i sin åker.
Ma-thi-ơ 13:24-26 trích dẫn lời của Chúa Giê-su: “Nước Trời được ví như một người gieo giống tốt trong ruộng mình.
Vi åker ifrån dem.
Ta đang mất dấu họ.
Jag tror att detta är något som det skulle vara bra för er alla, kära bröder och systrar i den 100:e klassen av Gileadskolan, att komma ihåg, när ni åker i väg till olika delar av jorden.”
Tôi nghĩ rằng đây là điều mà tất cả các anh chị yêu mến thuộc khóa 100 của Trường Ga-la-át nên ghi nhớ khi các anh chị đi đến những nơi xa xôi trên thế giới”.
Och om fem dar åker han till fronten.
Và năm ngày nữa cậu ấy sẽ ra mặt trận.
Du kanske märker att ditt inre är väldigt trist och tråkigt, och nästan mekaniskt, och det verkar som om du bara går upp, åker till jobbet, äter, sover, går upp, jobbar.
Bạn có thể sẽ tìm thấy một tâm trí rất tẻ nhạt và chán ngắt, và bạn, gần như là tự động vậy, cảm thấy như thể cần phải đứng dậy, đi làm, ăn, ngủ, thức dậy, làm việc. hoặc nó có thể chỉ là một ý nghĩa thường trực
+ 36 En av dem var en levit från Cypern som hette Josef och som apostlarna också kallade Bạrnabas+ (som betyder ”tröstens son”). 37 Han ägde en åker som han sålde, och sedan gav han pengarna till apostlarna.
+ 36 Một người Lê-vi quê ở đảo Síp, tên là Giô-sép, cũng được các sứ đồ gọi là Ba-na-ba+ (nghĩa là “con trai của sự an ủi”), 37 có một mảnh đất; ông bán nó đi và mang tiền đến đặt dưới chân các sứ đồ.
Vi åker imorgon.
Ta nên đi... ngay ngày mai.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ åker trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.