åklagare trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ åklagare trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ åklagare trong Tiếng Thụy Điển.

Từ åklagare trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là Công tố viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ åklagare

Công tố viên

noun

Jag tänker inte låta den satans åklagaren förstöra mitt sista fall.
Tôi sẽ không để tên công tố viên khốn nạn này phá vụ cuối của tôi.

Xem thêm ví dụ

En särskild åklagare är rätt väg att gå.
Một công tố viên đặc biệt là giải pháp tốt.
New York Times citerade åklagaren som sade att det här är det slags brott där offren anser att straffet inte kan vara hårt nog.
“Báo New York Times trích dẫn lời của vị luật sư tiểu bang nói rằng đây là loại tội ác mà các nạn nhân cảm thấy rằng hình phạt không đủ khắt khe.
Du kommer att bli åklagad för olaga innehav av ett vapen och hindrande av rättvisan, och vad mer de nu kan hitta på när det gäller din inblandning av kvällen i fråga.
Cô sẽ bị phạt tội sở hữu súng trái phép hay bất cứ tội gì khác họ có thể cáo buộc sự liên quan của cô với đêm đó.
Det var inte mycket som vittnenas advokat behövde tillägga efter åklagarens anförande.
Sau lời nói của biện lý, luật sư của các Nhân-chứng không cần phải nói thêm nhiều.
Inte enligt åklagaren vice åklagaren och den utredande polis som anklagade honom.
Không vô lý đối với viện chưởng lý, trợ lý chưởng lý, và thám tử điều tra trong sở cảnh sát những người đã buộc tội cậu ta.
Sen vill åklagaren ompröva fallet.
Vẫn bị chia ra, bên DA sẽ thử lại cho xem.
En åklagare i norra Grekland var mycket vänlig och tog emot litteratur.
Ở miền bắc Hy Lạp, một biện lý rất thân thiện và ông nhận sách báo.
Det är här som åklagarens och pojkens version går isär något.
Đây là câu chuyện đưa cho tòachứng cớ vắng mặt rất thiếu thuyết phục.
Under perioden 2010 till 2013 hanterade kinesiska åklagare omkring 8 000 anmälningar om sexuella övergrepp mot barn.
Từ năm 2010 đến 2013, các công tố viên ở Trung Quốc đã xử lý khoảng 8.000 đơn tố cáo lạm dụng tình dục trẻ em.
Men den här gången var det åklagaren som avbröts och blev utfrågad av fyra av domarna.
Tuy nhiên, lần này, chính công tố viên này đã bị cắt lời và bị bốn thẩm phán thẩm vấn.
Men den verkliga vändpunkten kom då han av åklagaren fick reda på att Krystyna hade blivit ett Jehovas vittne tre år tidigare.
Tuy nhiên, đời anh chuyển sang một bước ngoặt thật sự khi anh được biết qua công tố viên rằng Krystyna đã trở thành Nhân-chứng Giê-hô-va ba năm trước đó.
Ta hit åklagaren och släpp miss Page, så råder vi vår charmiga, mediavänliga klient att inte sprida att hon nästan dödades i häktet.
( * ADA: Viện công tố / kiểm sát ) rồi chúng tôi sẽ thuyết phục người khách hàng quyến rũ và thạo truyền thông này không loan tin loạn lên rằng cô ấy suýt bị giết dưới sự coi sóc của các ông.
Åklagaren har redan hennes journaler.
Những hồ sơ của B.S Siebert đã được gởi đến D.A ( Biện Lý Quận )
Åklagaren kunde ha överraskat mig.
Nếu bên nguyên quẳng chuyện này vào mặt tôi giữa phiên toà thì sao?
Dina föräldrar heter James och Mary och är lärare och din storasyster Anabelle är åklagare i Arlington County.
Cha mẹ cô là James and Mary Reade, họ đều là giáo viên trung học, và cô có một người chị, Annabel, đang là trợ lý công tố viên ở Hạt Arlington, Virginia.
Och ändå är åklagarna de mäktigaste personerna i rättssystemet.
Tuy nhiên, công tố viên lại là người có quyền lực nhất trong hệ thống toà án hình sự.
Åklagaren vill veta vad som hände.
D.A. đang truy lùng để biết cái gì đã xảy ra đấy.
Vita husets advokat Bill Galich kallades till förhör imorse av den särskilda åklagaren Heather Dunbar.
Sáng nay, công tố viên đặc biệt Heather Dunbar đã triệu luật sư của Nhà Trắng, Bill Galich, tới để xét hỏi.
Åklagarens första vittne.
Bên nguyên đã sẵn sàng gọi nhân chứng đầu tiên chưa?
Emily Sinclair fick åklagaren att starta en utredning mot mig.
Emily Sinclair đã báo với D.A làm một cuộc điều tra mở về bố.
Åklagaren ska visa att sannolika skäl föreligger för att åtala honom för mord på Mikey Tavarez.
Chính quyền thành phố sẽ tìm được bằng chứng xét xử anh ta vì tội giết Mikey Tavarez.
Hur skulle du föredra att dina åklagare spenderade sin tid?
Bạn muốn công tố viên của bạn sử dụng thời gian như thế nào?
Ett rättsfall hade väntat på att avgöras i flera år, och det verkade som om åklagarna hade tappat intresset för fallet.
Có một vụ án đã kéo dài nhiều năm và rõ ràng là bên nguyên cáo không còn muốn truy tố nữa.
De stjäl det för att kunna utpressa åklagaren.
Có nó để tống tiền công tố viên.
Jag ska se till att åklagaren hör om ditt sammarbete.
Tôi tin là bên văn phòng DA sẽ đánh giá cao sự hợp tác của ông.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ åklagare trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.