aktör trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ aktör trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ aktör trong Tiếng Thụy Điển.

Từ aktör trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là diễn viên, nữ diễn viên. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ aktör

diễn viên

noun

Och de sade att de flesta aktörer använder stuntmäni sina filmer.
Và họ nói hầu hết diễn viên đều dùng kĩ xảo trong điện ảnh

nữ diễn viên

noun

Xem thêm ví dụ

”Dagens nya förmedlare av värderingar är TV-producenterna, filmmogulerna, modeannonsörerna, gangsta-rapparna och en hel hop andra aktörer inom det elektroniska mediekulturkomplexet”, säger den amerikanske senatorn Joe Lieberman.
“Những người truyền bá các giá trị nay là những nhà sản xuất chương trình truyền hình, những ông trùm tư bản phim ảnh, những nhà quảng cáo thời trang, những ca sĩ nhạc “gangsta rap”, và một số lớn những người khác trong bộ máy văn hóa truyền thông điện tử có tính quần chúng”, theo lời Thượng Nghị Sĩ Lieberman.
Nånting väldigt mäktigt och vackert sker: Du börjar inse att de är du, att de är en del av dig, att de ingår i din familj, och då slutar vi att vara åskådare och vi blir aktörer, och vi blir förespråkare, och vi blir allierade.
Một điều tuyệt vời và đẹp đẽ sẽ xảy ra: bạn hiểu rằng họ cũng như mình, họ là một phần trong bạn, họ là bạn trong gia đình mình, và chúng ta không còn là xa lạ và chúng ta trở thành diễn viên, những người ủng hộ, và trở thành đồng minh.
Det betyder att policyn som Aktören inrättat nu även inkluderar en instruktion att undvika den lukt som finns i den högre halvan av kammaren.
Điều này có nghĩa là những chính sách mà Actor đưa ra bây giờ bao hàm một chỉ dẫn rằng phải tránh xa mùi hương ở bên phải của căn phòng.
Vad Aktören gör med denna information beror på dess policy, vilken är lagrad i styrkan hos kopplingen, mellan de luktsensorer och motorer som styr flugans undflyende handlingar.
Còn việc Actor làm gì với thông tin này thì còn phụ thuộc vào chính sách của nó, và các quy định này được lưu trữ trong độ mạnh của những liên kết, giữa những chiếc máy dò mùi và những động cơ khởi động các hoạt động chạy trốn của con ruồi.
(Romarna 15:4) Innebär det att aktörerna i den här dramatiska berättelsen — såväl invånarna i Samaria och Jerusalem som assyrierna — har sina motsvarigheter i vår tid?
(Rô-ma 15:4) Phải chăng điều này có nghĩa là các vai chính trong câu chuyện hào hứng này—tức dân Sa-ma-ri, Giê-ru-sa-lem và dân A-si-ri—cũng có các vai tương ứng thời nay?
Ni är analoga aktörer i en digital värld.
Các anh là những tay chơi analog trong thế giới kỹ thuật số.
Åhörarna blev ofta högljudda och gräl utbröt tidvis om någon särskilt vacker ung aktörs favörer, vilket fick shogunatet att 1652 förbjuda även unga manliga skådespelare.
Khán giả thường làm loạn lên, và những vụ cãi vã đôi khi biến thành ẩu đả, để được qua đêm với các diễn viên trẻ đặc biệt đẹp trai, điều này khiến chính quyền cấm các diễn viên nam trẻ vào 1652.
Dessa val är tydligt en återspegling av Aktörens policy.
Những quyết định này chắc chắn là phản xạ từ các chính sách mà Actor đưa ra.
De har varit framträdande aktörer i historiens många krig.
Nó đã đóng vai trò chính trong các cuộc chiến trong lịch sử.
Men när jag insåg att de icke-muslimska, eller de icke-islamiskt sinnade aktörerna i samma region, i vissa fall uppförde sig dylikt, insåg jag att problemet kanske ligger i regionens politiska kultur, inte bara Islam.
Nhưng tôi nhận ra rằng những người không theo Hồi giáo, hay những diễn viên không có đức tin vào Hồi giáo chung một vị trí địa lý, đôi khi cũng cư xử giống nhau, Tôi nhận ra vấn đề có thể nằm ở chỗ văn hóa chính trị bao trùm cả vùng, chứ không chỉ riêng bị ảnh hưởng bởi Hồi giáo.
Alla kvinnor behöver se sig själva som oumbärliga aktörer i prästadömets verk.
Tất cả các phụ nữ cần phải tự xem mình là những người tham gia chủ yếu trong công việc của chức tư tế.
Utveckling måste radikalt öppnas upp så kunskap kan flyta i flera riktningar och inspirera aktörer, så biståndet blir transparent, ansvarstagande och effektivt, så regeringar öppnar upp och medborgare blir engagerade och bemyndigade med reformatörer i regeringen.
Chúng ta cần cởi mở triệt để quá trình phát triển cho phép tri thức truyền đi theo mọi hướng, gợi cảm hứng cho những người làm nghề, để viện trợ ở nên minh bạch, có khả năng giải trình và hiệu quả, để chính quyền cởi mở hơn và người dân được tham gia và trao quyền với các nhà cải cách trong chính quyền.
Vi uthärdar denna press genom att ha hjärnor, och inom våra hjärnor, finns beslutsfattande centra som jag valt att kalla för "Aktören".
Và chúng ta đối mặt với áp lực này bằng bộ não của chúng ta và trong cỗ máy này, có một trung tâm ra quyết định tôi tạm gọi nó là Actor.
* Men eftersom de kristna ”inte [är] någon del av världen”, är de inte alltför intresserade av föreställningen eller ens av vilka aktörerna är.
* Tuy nhiên, vì “không thuộc về thế-gian” nên họ không quá bận tâm đến sự trình diễn hoặc ngay cả danh tính của các diễn viên.
De viktigaste aktörerna i den globala ekonomin idag är företag och bolag.
Các nhân tố quan trọng nhất hiện nay trong nền kinh tế toàn cầu là các công ty và tập toàn.
Kyrkans unga kvinnor behöver se sig själva som oumbärliga aktörer i det prästadömsledda frälsningsarbetet och inte bara som åskådare och stöd.
Các thiếu nữ của Giáo Hội cần phải tự xem mình là những người tham gia chủ yếu trong công việc cứu rỗi do chức tư tế hướng dẫn chứ không phải chỉ là người đứng ngoài xem và ủng hộ mà thôi.
Nån ny aktör, kanske?
Một kẻ mới nhập cuộc chơi chăng?
I min roll inom palliativ vård, agerar jag som en slags reflekterande aktör, lika mycket som en behandlande läkare.
Đúng với giáo lý của chăm sóc giảm nhẹ, tôi làm việc như là một người tận tâm suy nghĩ cũng như là một bác sĩ kê đơn.
I den tredje akten uppmanas aktörerna att dra sig tillbaka från rampljuset och modfällda vänta på att ridån skall gå ner.
Hồi thứ ba, các diễn viên được khuyến khích ngồi xuống cái ghế xa ánh đèn sân khấu và chán chường chờ đợi cho tới khi bức màn cuối cùng buông xuống.
Idag har det blivit en av Hollywoods största aktörer.
Olivia trở thành một trong những diễn viên Hollywood nổi tiếng nhất hiện nay.
Alla större aktörer i Beijing är värda en diskussion.
Bất kỳ nhân vật quan trọng nào ở Bắc Kinh đều đáng được bàn bạc đến.
På Acumenfonden tar vi välgörenhetsresurser och vi investerar tålmodigt kapital - pengar som investeras i entreprenörer som ser de fattiga inte som passiva mottagare av välgörenhet, utan fullt ut som aktörer för förändring som vill lösa sina egna problem och fatta sina egna beslut.
Tại quỹ Acumen chúng tôi nhận các nguồn lực từ thiện và đầu tư vào cái mà chúng tôi gọi là vốn dài hạn (patient capital)-- tiền sẽ đầu tư vào các doanh nhân quan tâm tới người nghèo, họ không giống những người nhận từ thiện thụ động mà là các tiêu điểm của sự thay đổi những người muốn giải quyết vấn đề của riêng mình và tự đưa ra các quyết định.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ aktör trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.