anledning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anledning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anledning trong Tiếng Thụy Điển.

Từ anledning trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là nguyên nhân, lý do, cớ, tại sao, vì sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anledning

nguyên nhân

(ground)

lý do

(ground)

cớ

(ground)

tại sao

vì sao

Xem thêm ví dụ

Av alla dessa anledningar, alla dessa ekosystemtjänster, uppskattar ekonomer värdet av världens korallrev till hundratals miljarder dollar per år.
Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm.
Paulus skrev: ”Må var och en pröva sin egen gärning, och sedan skall han ha anledning till triumferande glädje med avseende på sig själv enbart och inte i jämförelse med den andre.” — Galaterna 6:4.
Phao-lô viết: “Mỗi người phải thử-xét việc làm của mình, thì sự khoe mình chỉ tại mình thôi, chớ chẳng phải tại kẻ khác” (Ga-la-ti 6:4).
Vad kan ha varit anledningen till att Paulus skrev till korinthierna att ”kärleken är långmodig”?
Lý do nào có thể đã khiến Phao-lô nói với tín hữu thành Cô-rinh-tô rằng “tình yêu-thương hay nhịn-nhục”?
Anledningen till att utbildning fungerar är inte för att man faktiskt lär sig.
Vấn đề là giáo dục không hiệu quả nhờ giảng dạy.
En liknande anledning till att Jesu Kristi Kyrka av Sista Dagars Heliga av några utesluts från den kristna kategorin är att vi, liksom de forna profeterna och apostlarna, tror på en förkroppsligad — men förvisso förhärligad — Gud.17 Till dem som kritiserar denna tro, som är baserad på skrifterna, vill jag ställa denna retoriska fråga: Om tanken på en förkroppsligad Gud är motbjudande, varför är då de viktigaste lärdomarna och det mest utmärkande för hela den kristna läran Herren Jesu Kristi inkarnation, försoning och fysiska uppståndelse?
Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô?
Alma gav Corianton en anledning att hoppas.
An Ma đưa ra cho Cô Ri An Tôn một lý do để hy vọng.
Oavsett vilket hopp vi har finns det all anledning för oss att förbli trogna, precis som Josua.
Dù có hy vọng sống trên trời hay trên trái đất, chúng ta có lý do để trung thành như Giô-suê.
Det här är en anledning till att armenier förknippar sitt land med berget Ararat.
Đây là một lý do tại sao người dân Armenia liên kết xứ họ với Núi A-ra-rát.
Jag hade ingen anledning att tro att Mac var en spion.
Tôi không có lý do nào để tin Mac là một gián điệp.
År 373 v.t. upplöstes gruppen av någon oförklarlig anledning.
Năm 373 CN, không rõ do nào đó mà nhóm này tan rã.
Den var anledningen till att han avgick som borgarråd.
Nhờ lập đại công, ông được phong tước Điều quận công.
Föreståndaren för barnhemmet visade också respekt för Bibeln, men av någon anledning var han inte med vid gudstjänsterna.
Ông giám đốc viện mồ côi cũng biểu lộ cùng thái độ và vì lý do nào đó, ông không tham dự các nghi lễ tôn giáo.
Själva anledningen till att han vill vara borta från jobbet är att han vill komma i väg tidigare på en resa eller ta med sin familj till stranden.
Lý do thật sự của việc anh nghỉ làm là để anh có thể đi du lịch sớm hơn hoặc đưa gia đình đi nghỉ mát ở bãi biển.
Det finns ingen anledning att tro det.
Chẳng có lý do gì để tin vào điều đó.
Kyrkornas världsråd utfärdade en deklaration med anledning av det Internationella Fredsåret och kräver att kärnvapennedrustningen börjar omedelbart.
Hội đồng Giáo hội Quốc tế đã đưa ra một bản tuyên ngôn về Năm hòa bình quốc tế, yêu cầu bắt đầu giải tán vũ khí hạch tâm ngay lập tức.
Det finns flera anledningar till det.
Tại sao phải làm thế?
Hans anledning var att han kände att han inte förtjänade det för att även om han hjälpte till att förhandla fram fredsöverenskommelserna i Paris, en vapenvila i Vietnamkriget, hade ingen faktisk fredsöverenskommelse skrivits.
Ông cho rằng mình không xứng đáng với giải này mặc dù ông có góp phần vào cuộc thương thuyết Hiệp định Paris (một hiệp định ngừng bắn trong cuộc chiến tranh Việt Nam), nhưng chưa có thỏa thuận về hòa bình.
Jag hade ingen anledning att ljuga.
Tôi thấy không có lí do gì để nói dối
Det finns en anledning till detta: Herren vill att de ska få ett eget vittnesbörd.
Có một lý do cho điều đó: Chúa muốn họ có được chứng ngôn của riêng họ.
Anledningen är inte avsiktlig.
Vâng, đó là một hậu quả khó lường.
Ingen hade anledning att närma sig bilen, så han satt där tills...
Không ai có lý do gì để lại gần chiếc xe, nên cậu ta cứ ở yên đó, khuất trong bọc ghế xe cho đến khi...
Det stämmer att vi går på kyrkans möten varje vecka för att delta i förrättningar, lära oss läran och bli inspirerade. Men en annan väldigt viktig anledning till att närvara är att vi som församlingsfamilj och som Frälsarens Jesu Kristi lärjungar vakar över varandra, uppmuntrar varandra och söker efter sätt att tjäna och stärka varandra.
Đúng là chúng ta đi đến các buổi họp hằng tuần của Giáo Hội là để tham dự vào các giáo lễ, học hỏi giáo lý, và được soi dẫn, nhưng có một lý do khác rất quan trọng để tham dự là, với tư cách là một gia đình tiểu giáo khu và là môn đồ của Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô, chúng ta trông nom, khuyến khích lẫn nhau, và tìm cách phục vụ và củng cố lẫn nhau.
Varför har vi all anledning att lovprisa Jehova?
Tại sao chúng ta có lý do vững chắc để ca ngợi Đức Giê-hô-va?
Av den anledningen, är det en av få platser där vi orädda kan vara oss själva och bara ... prata.
Bởi vậy, Đó là một trong số ít nơi chúng tôi có thể mạnh dạn khi là chính mình và chỉ nói chuyện
Möjligheten att få prisa Jehova är en god anledning för oss att fortsätta leva, och att vara vid liv ger oss en god anledning att prisa Jehova.
Ngợi khen Đức Giê-hô-va là một lý do chính đáng để chúng ta tiếp tục sống, và ngược lại sự sống của chúng ta cũng là lý do chính đáng để ngợi khen Ngài.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anledning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.