anlete trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anlete trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anlete trong Tiếng Thụy Điển.

Từ anlete trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là mặt, mất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anlete

mặt

noun

Varken fötter eller anlete.
Không phải về chân hay mặt bọn họ.

mất

noun

Xem thêm ví dụ

Ah, Du vet, Ditt Anlete är för mig Himmelriket på jorden.
Huyền Vũ vốn là tinh tú trên trời.
De grundläggande principerna för välfärd — oberoende och flit — förblir desamma idag som när Herren befallde Adam: ”I ditt anletes svett skall du äta ditt bröd” (1 Mos 3:19).
Các nguyên tắc an sinh cơ bản—sự tự túc và siêng năng— vẫn giống như vậy ở thời nay như khi Chúa truyền lệnh cho A Đam: “Ngươi sẽ làm đổ mồ hôi trán mới có mà ăn” (Sáng Thế Ký 3:19).
Var det inte ett rovdjurs anlete?
Nó không phải lời cổ súy cho kẻ ăn thịt à?
Herren vill att vi ändrar om oss, men till hans avbild, inte till världens avbild, genom att hans avbild präglas i vårt anlete.
Chúa muốn chúng ta được tạo lại—theo hình ảnh của Ngài, chứ không phải hình ảnh của thế gian, bằng cách thụ nhận hình ảnh của Ngài trong sắc mặt của mình.
Varken fötter eller anlete.
Không phải về chân hay mặt bọn họ.
Föräldralösa barn dömda att slita i vårt anletes svett för att överleva!
Đám con mồ côi, đã bị rủa phải tranh đấu đổ mồ hôi ra để có chén cơm mà tồn tại.
Alla tre hade fagra anleten, men ondskefulla hjärtan.
Cả 3 đều xinh đẹp nhưng lòng dạ lại đen tối.
Historien visar att kort efter Kristi apostlars död började ”kristendomens” officiella anlete att förändras, precis som Bibeln förutsade. — Matteus 13:24–30, 37–43; Apostlagärningarna 20:30.
Lịch sử cho thấy rằng ít lâu sau khi các sứ đồ của Đấng Christ qua đời, bộ mặt chính thức của “đạo thật Đấng Christ” đã bắt đầu thay đổi, y như Kinh Thánh đã tiên tri.—Ma-thi-ơ 13:24-30, 37-43; Công-vụ 20:30.
”Kristendomens” föränderliga anlete – Är det godtagbart för Gud?
“Đạo thật Đấng Christ” thay đổi bộ mặt—Đức Chúa Trời có chấp nhận không?
”Kristendomens” föränderliga anlete — Är det godtagbart för Gud?
“Đạo thật Đấng Christ” thay đổi bộ mặt—Đức Chúa Trời có chấp nhận không?
Slutligen fick de uppleva det som Jehova hade sagt till Adam: ”I ditt anletes svett kommer du att äta ditt bröd tills du vänder åter till marken, för av den blev du tagen.
Khi A-đam và Ê-va chết, họ trở thành linh hồn chết.
Jehova sa till Adam: ”I ditt anletes svett skall du äta ditt bröd tills du vänder åter till marken, för av den är du tagen.
Thay vì thế, khi chết, A-đam không còn hiện hữu.
”I ditt anletes svett skall du äta ditt bröd tills du vänder åter till marken, för av den är du tagen.
“Con phải làm đổ mồ hôi trán mới có miếng ăn, cho đến khi con trở về đất, vì con từ đó mà ra.
Hans förbannelse tvingar oss slita i vårt anletes svett för att överleva!
Ngài đã nguyền bọn ta phải cố gắng... đổ mồ hôi ra mới có chén cơm để sinh tồn!
25 I ditt anletes asvett skall du äta ditt bröd till dess du vänder åter till jorden – ty du skall förvisso dö – ty ut ur den har du tagits. Ty du var bstoft, och till stoft skall du återgå.
25 Ngươi sẽ làm đổ amồ hôi trán mới có mà ăn, cho đến ngày nào ngươi trở về với đất—vì chắc chắn ngươi sẽ phải chết—là nơi ngươi được tạo ra: vì ngươi là bbụi đất ngươi sẽ trở về với bụi đất.
Solen är inte rädd för att visa sitt anlete.
Mặt trời không sợ lộ diện.
Ditt anlete upprör honom.
Nó bị xáo lộn vì nét mặt mày.
Ni såg Guds anlete ikväll.
Tối nay các người đã thấy khuôn mặt của Chúa.
Våra rättmättiga medborgare är hårt arbetande amerikaner som förtjänar sin lön i sitt anletes svett.
Những công dân hợp pháp ở đây, họ là những người Mỹ chăm chỉ, là những người để kiếm được đồng tiền... phải đổ mồ hôi, sôi nước mắt!
När Gud dömde dem, sade han till Adam: ”I ditt anletes svett skall du äta ditt bröd tills du vänder åter till marken.”
Khi kết án họ, Ngài nói với A-đam: “Ngươi sẽ làm đổ mồ-hôi trán mới có mà ăn, cho đến ngày nào ngươi trở về đất”.
På grund av att den förbannade marken utanför Eden frambringade törnen och tistlar fick Adam och hans familj äta sitt bröd i sitt anletes svett.
Bên ngoài vườn Ê-đen, A-đam và gia đình phải làm đổ mồ hôi trán mới có mà ăn vì đất bị rủa sả nên sinh chông gai và cây tật lê có gai.
Hur ofta ser vi inte föräldrar kräva lydnad, gott uppförande, vänliga ord, ett glatt anlete, och en mild stämma från sitt barn eller sina barn då de själva är fulla av bitterhet och träter!
Biết bao nhiêu lần chúng ta thấy cha mẹ đòi hỏi một đứa con hay con cái phải vâng lời, có hành vi đúng đắn, lời lẽ tử tế, diện mạo dễ thương, tiếng nói nhỏ nhẹ và ánh mắt sáng ngời khi chính cha mẹ lại đầy lời cay đắng và quở trách!

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anlete trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.