anmärkning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anmärkning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anmärkning trong Tiếng Thụy Điển.

Từ anmärkning trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chú thích, ghi chú, chú ý, nhận xét, Quan sát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anmärkning

chú thích

(comment)

ghi chú

(comment)

chú ý

(remark)

nhận xét

(comment)

Quan sát

(observation)

Xem thêm ví dụ

Ändrar anmärkningar
Cấu hình thông & báo
Misslyckades hämta anmärkningen % # för korgen % #. Servern returnerade: %
Không thể xác nhận qua % #. Máy chủ trả lời: %
1 Nephi 22 innehåller Nephis egna anmärkningar till Jesajas profetia och förklaring av den.
Trong 1 Nê Phi 22, Nê Phi cung cấp lời giải thích và bình luận của mình về lời tiên tri của Ê Sai.
Undvik därför sådana sårande anmärkningar som: ”Du är precis som din far!”
Do đó, hãy tránh những lời làm con cái đau lòng như: “Cha nào con nấy!”
Anmärkningar B ^ Standard globalt: 1-CD.
B ^ Bản chuẩn trên thị trường quốc tế: 1 CD.
Hans profet Jesaja instämde med bekräftande anmärkningar.
Nhà tiên tri Ngài là Ê-sai xác nhận lại điều đó.
Redaktionens anmärkning: Den här sidan är inte avsedd att vara en omfattande förklaring av en utvald vers i skrifterna, bara en inledning till egna studier.
Ghi chú của chủ bút: Trang này không nhằm mục đích là một lời giải thích toàn diện về câu thánh thư đã được chọn ra, và chỉ là một điểm bắt đầu để các em tự nghiên cứu mà thôi.
Många fördomar har övervunnits genom att vittnen ibland i åratal har uthärdat sarkastiska anmärkningar eller rent motstånd från arbetskamrater eller skolkamrater.
Các Nhân Chứng đã vượt qua được nhiều thành kiến nhờ kiên nhẫn chịu đựng, có khi trong nhiều năm ròng, sự châm chích giễu cợt hay chống đối thẳng thừng của đồng nghiệp và bạn học.
Varje år får en av 10 skattebetalare en anmärkning från skattemyndigheten.
Mỗi năm, 1/ 10 người nộp thuế nhận được thông báo từ sở thuế vụ Hoa Kỳ ( IRS ).
Markus’, Lukas’ och Johannes’ berättelser säger ingenting om detta, varför Matteus’ anmärkning tagen ensam skulle kunna tyckas avse de 11 apostlarna, av vilka han själv var en.
Lời tường thuật của Mác, Lu-ca và Giăng không nói gì về điều này cho nên nếu xét riêng lời nhận xét của Ma-thi-ơ thì lời này có vẻ ám chỉ 11 sứ đồ và trong đó có cả ông nữa.
I den använde han Guds namn, vanligen stavat Iehouah, i flera verser,* och i en anmärkning i den upplagan skrev han: ”Iehovah är Guds namn. ...
Ông đưa danh Đức Chúa Trời thường được viết là Iehouah vào nhiều câu trong bản dịch,* và trong một lời ghi chú của lần xuất bản này, ông viết: “Iehovah là danh của Đức Chúa Trời ...
( Det var denna sista anmärkning som hade gjort hela partiet ser så allvarlig och orolig. )
( Đó là nhận xét cuối cùng đã thực hiện các toàn bộ bên trông rất nghiêm trọng và lo lắng. )
Misslyckades ange anmärkningen % # för korgen % #. Servern returnerade: %
Không thể xác nhận qua % #. Máy chủ trả lời: %
Alice var inte alls som tonen i denna anmärkning och trodde det skulle vara lika bra att införa några andra föremål för samtal.
Alice không giống như giọng điệu của nhận xét này, và nghĩ rằng nó sẽ được cũng như để giới thiệu một số đối tượng khác của cuộc trò chuyện.
Han försåg också Bibeln med många korshänvisningar och filologiska anmärkningar som var till hjälp för att klargöra vissa avsnitt.
Ông cũng cung cấp nhiều lời chỉ dẫn tham khảo và các ghi chú về ngữ văn để làm rõ nghĩa những đoạn nào đó.
Han kände sig inte tvingad att komma med en detaljerad förklaring av sin anmärkning att ”några tvivlade”.
Ông không cảm thấy có bổn phận phải giải thích một cách chi tiết lời nhận xét của ông là “có một vài người nghi-ngờ”.
Till dessa kommentarer skulle vi kunna foga Bunyans anmärkning: ”I bön är det bättre att ha ett hjärta utan ord än ord utan hjärta.”
Có thể thêm vào những lời bình luận trên sự nhận xét của ông Bunyan là: “Trong lời cầu nguyện, có lòng mà không có lời (hữu tâm vô tự) tốt hơn là có lời mà không có lòng (hữu tự vô tâm)”.
Anmärkningsvärt är ett ganska bra ord eftersom det faktiskt betyder värt att göra en anmärkning om.
và từ "xuất sắc" là một từ hay vì chúng ta nghĩ nó có nghĩa là khéo léo, sắc sảo, nhưng nó còn có nghĩa là đáng để được chú ý, đáng được khen ngợi.
De svänger sig med djuplodande anmärkningar de hört av andra.
Họ luôn muốn tìm hiểu cho cặn kẽ những gì họ nghe được.
Anmärkning till läraren: Tacka eleverna efter att de har hållit sin del av lektionen. Om tiden medger kan du ge några elever möjlighet att vittna om en av principerna de lärde sig i dag.
Lưu ý giảng viên: Sau khi học sinh đã dạy xong những phần của họ trong bài học, hãy cám ơn họ, và nếu thời gian cho phép, mời một vài học sinh làm chứng về một trong những nguyên tắc mà họ đã học được ngày hôm nay.
En studie av olika par visade att ”par i stabila och lyckliga äktenskap under en diskussion nämnde fem positiva saker för varje negativ anmärkning.
Một cuộc khảo sát trong vòng các cặp vợ chồng cho biết: “Khi bàn về các tranh cãi, những cặp nói năm điều tích cực trên mỗi điều tiêu cực thì có hôn nhân hạnh phúc và bền vững.
Demokratier med anmärkningar — 6,00 till 7,99 poäng.
Dân chủ khiếm khuyết — từ 6 - 7,9.
Somliga försöker underhålla sina åhörare genom att komma med kvicka anmärkningar bara för att få publiken att skratta.
Một số diễn giả cố ý dùng những câu khôi hài nhằm mục đích làm cho cử tọa cười.
Dessa anmärkningar är profana och irrelevanta!
Những lời nhận xét đó thật báng bổ và không thích đáng.
Hur lätt skulle då inte en elak och sårande anmärkning kunna gå ut ur munnen! — Ordspråken 12:18; jämför Apostlagärningarna 15:37—39.
Miệng lưỡi thật dễ buông ra những lời nói đầy ác ý và cay đắng biết bao! (Châm-ngôn 12:18; so sánh Công-vụ các Sứ-đồ 15:37-39).

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anmärkning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.