anslutning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ anslutning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ anslutning trong Tiếng Thụy Điển.

Từ anslutning trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là tính kết nối, (sự) kết nối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ anslutning

tính kết nối

noun

(sự) kết nối

noun

Xem thêm ví dụ

Om e-boken inte öppnas på rätt sida testar du att uppdatera sidan och kontrollera Wi-Fi-anslutningen.
Nếu sách điện tử của bạn không mở đến đúng trang, hãy thử làm mới trang và kiểm tra kết nối Wi-Fi.
Han förstod att fritidssysselsättningar som debattkurser och elevrådsarbete kunde ha direkt anslutning till några av mina viktiga mål.
Ông chấp nhận các sinh hoạt ngoại khóa, giống như cuộc tranh luận trong trường và hội sinh viên có thể liên kết trực tiếp với một số mục tiêu quan trọng của tôi.
Att öppna anslutningar stöds inte med protokollet %
Không hỗ trợ việc mở kết nối với giao thưc %
Neurala anslutningar bildas.
Liên kết thần kinh được hình thành.
Använd det här för att ange hastighet för din anslutning. Observera att du bör ange hastigheten för den svagaste länken, även om du har en snabb anslutning, hjälper det dig inte om den andra datorn använder ett långsamt modem. Att välja en för hög kvalitet på en långsam länk ger sämre svarstider. Att välja en lägre kvalitet ökar latenstiderna för snabba anslutningar, och ger sämre bildkvalitet, särskilt i lågkvalitetsläge
Dùng để chỉ rõ tính nhanh/chậm của kết nối. Chú ý rằng, nên sử dụng tốc độ của liên kết yếu nhất. Dù bạn có một kết nối nhanh, nhưng máy ở xa sử dụng một môđem chậm thì kết nối sẽ chậm. Chọn chất lượng quá cao, trong khi liên kết lại chậm sẽ tăng thời gian trả lời. Chọn chất lượng thấp hơn sẽ tăng thời gian chờ của các kết nối nhanh và kết quả là thu được các ảnh chất lượng thấp, đặc biệt nếu chọn kiểu kết nối ' Chất lượng thấp '
Tillåt anslutningar som inte begärts
Cho phép kết nối không có lời mời
Ursprungligen bodde ärkebiskopen av Mainz i anslutning till katedralen, där hans privata kapell från 1137 finns kvar än idag.
Ban đầu tổng giám mục Mainz cư trú tại nhà thờ chính tòa, ở một nhà nguyện tư nhân cũ đã có từ 1137.
Jani Komino hade ett stort lagerrum för litteratur i anslutning till sitt hus.
Jani Komino lúc đó có một kho lớn trữ sách báo thông với nhà anh ấy.
& Låt anslutningar som inte begärts styra skrivbordet
Cho phép các kết nối không giấy mời điều khiển màn hình
Om du inte kan ansluta till Wi-Fi eller har en långsam anslutning kan du testa följande lösningar:
Nếu bạn không thể kết nối Wi-Fi hoặc có đường truyền chậm, hãy thử các biện pháp khắc phục sau:
Välj det här alternativet för att tillåta anslutningar utan inbjudan. Det här är användbart om du vill komma åt ditt eget skrivbord från en annan dator
Tùy chọn này cho phép kết nối mà không cần giấy mời. Có ích nếu bạn muốn truy cập tới màn hình của mình từ xa
Obs! Eftersom appar normalt sett har åtkomst till internet visas bara behörighetsgruppen för Wi-Fi-anslutning på nedladdningsskärmen när du installerar en app.
Lưu ý: Vì các ứng dụng thường truy cập Internet nên bạn sẽ chỉ nhìn thấy nhóm quyền đối với thông tin kết nối Wi-Fi trên màn hình tải xuống khi cài đặt ứng dụng.
År 1935 besökte broder Rutherford Hawaii, där man höll på att bygga en möteslokal i anslutning till ett nytt avdelningskontor.
Vào năm 1935, anh Rutherford đến thăm Hawaii. Tại đây, có một nơi thờ phượng được xây liền kề với văn phòng chi nhánh mới.
Ändra anslutning
Thay đổi Liên hệ
Om du använder Google Play på en Chromebook och har problem med anslutningen testar du de här lösningarna.
Nếu bạn đang sử dụng Google Play trên Chromebook, hãy cố khắc phục vấn đề kết nối của bạn ở đây.
Anslutning till CUPS-servern misslyckades. Kontrollera att CUPS-servern är korrekt installerad och startad. Fel: % #: %
Việc kết nối đến máy phục vụ CUPS bị lỗi. Hãy kiểm tra xem trình phục vụ CUPS đã được cài đặt cho đúng và đang chạy. Lỗi: % #: %
Troligen använder du också telefonen — med antingen fast eller mobil anslutning — nästan varje dag.
Rất có thể hầu như mỗi ngày bạn cũng dùng điện thoại—loại thường (để bàn) hay loại di động.
Martin Luther Kings födelsedag är den 15 januari och tredje måndagen i januari valdes för att det är i anslutning till födelsedagen.
Ngày lễ Martin Luther King được cử hành lần đầu tiên ngày 20 tháng 1 năm 1986, vào ngày thứ Hai thứ ba của tháng 1 mỗi năm; như vậy ngày lễ sẽ là những ngày kế cận với ngày sinh của King (15 tháng 2).
VARNING: Identiteten för värddatorn " % # " har ändrats. Någon kan tjuvlyssna på anslutningen, eller så har administratören just ändrat datorns nyckel. Du bör helst verifiera datorns nyckelavtryck med datorns administratör. Nyckelavtrycket är: % # Lägg till den riktiga värddatornyckeln till " % # " för att bli av med meddelandet
CẢNH BÁO: Tên của máy ' % # ' đã thay đổi! Một người nào đó có thể đang nghe trộm kết nối của bạn, hoặc nhà quản trị đã thay đổi chìa khóa của máy. Dù thế nào, bạn cũng cần kiểm tra lại dấu tay chìa khóa của máy với nhà quản trị. Dấu tay chìa khóa là: % # Thêm chìa khóa máy đúng vào " % # " để loại bỏ thông báo này
Du är bara avundsjuk eftersom Maya och jag har en riktig anslutning.
Cậu chỉ ghen tị vì Maya và tôi có liên kết thực sự.
Om du tillåter anslutningar som inte begärts, rekommenderas du att ange ett lösenord för att skydda datorn från obehörig åtkomst
Nếu bạn cho phép kết nối không giấy mời, thì nên đặt một mật khẩu để phòng ngừa các truy cập không mong muốn
Anslutning misslyckades
Kết nối thất bại
Jag är i en stor, uthuggen grotta i anslutning till förrummet.
Tôi đang trong một cái hang lớn cạnh tiền sảnh.
Använd inte redan existerande & DNS-servrar under anslutningen
Tắt các máy phục vụ & DNS tồn tại trong khi kết nối
Om sökningen inte fungerar kan det vara problem med anslutningen.
Nếu tìm kiếm không thực hiện được, kết nối có thể là vấn đề.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ anslutning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.