апельсиновый сок trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ апельсиновый сок trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ апельсиновый сок trong Tiếng Nga.
Từ апельсиновый сок trong Tiếng Nga có nghĩa là Nước cam. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ апельсиновый сок
Nước camnoun (жидкость, получаемая выдавливанием из плода апельсина) У меня есть яйца, апельсиновый сок и горные устрицы. Tôi có trứng, nước cam và hàu núi. |
Xem thêm ví dụ
Каппучино для джентльмена, свежевыжатый апельсиновый сок для леди. Cappuccino cho quý ông, và cam tươi cho quý bà. |
Поднимите его, чтобы он был виден всем студентам, и попросите поднять руки тех студентов, кому нравится апельсиновый сок. Cầm cái ly lên cho học sinh thấy, và yêu cầu họ giơ tay lên nếu họ thích nước cam. |
Хлопьев и апельсинового сока. Bột ngũ cốc và nước cam. |
Кто заказывает апельсиновый сок в баре? Ai đã gọi nước ép cam tại quán bar? |
Это их делает гораздо более чувствительными к горькому вкусу апельсинового сока и делает его таким ужасным. Điều này khiến tế bào cảm nhận nhạy bén hơn với vị đắng trong nước cam. Tạo ra vị đắng nghét |
Вот свежевыжатый апельсиновый сок, как ты и просил. Đây là nước cam cậu muốn. |
Пить - большой стакан апельсинового сока и чашка чёрного кофе. Uống một li thật nhiều nước cam ép và một tách cà phê đen. |
Брр, почему после чистки зубов апельсиновый сок так ужасен на вкус? Eo, sao sau khi mình đánh răng rồi uống nước cam Nó nếm dở tệ thế nhỉ |
Для тех, кто не владеет испанским, jugo de naranja - переводится как " апельсиновый сок ". Với những người không nói tiếng TBN, thì jugo de naranja -- có nghĩa nước cam trong tiếng Tây Ban Nha. |
Принесите на урок стакан апельсинового сока. Mang theo một ly nước cam đến lớp. |
Я накупил много апельсинового сока с кальцием. Tớ có cả đống nước cam chứa đầy canxi. |
Объясните, что Евангелие гораздо слаще, чем апельсиновый сок, и что нам следует делиться им с другими людьми. Giải thích rằng phúc âm ngọt ngào hơn là nước cam vắt và chúng ta cần phải chia sẻ phúc âm với những người khác. |
Расскажите детям историю про апельсиновый сок. Nói cho các em biết câu chuyện về nước cam vắt. |
Тут же кто- то пошёл за апельсиновым соком, кто- то ещё принёс хот- дог, кто- то привёл полицейского. Ngay lập tức một người chạy đi lấy nước cam, một người đưa bánh mì kẹp, một người thì dẫn cảnh sát đến. |
Хочешь стакан апельсинового сока? Anh muốn uống một ly không? |
У меня есть яйца, апельсиновый сок и горные устрицы. Tôi có trứng, nước cam và hàu núi. |
Апельсиновый сок на верхней полке, виноград в нижнем ящике. Nước cam ở ngăn trên, nho ở ngăn dưới cùng ấy. |
Принеси мне апельсиновый сок. Cho em ít nước cam, Georgie. |
Тут же кто-то пошёл за апельсиновым соком, кто-то ещё принёс хот-дог, кто-то привёл полицейского. Ngay lập tức một người chạy đi lấy nước cam, một người đưa bánh mì kẹp, một người thì dẫn cảnh sát đến. |
Ты знаешь, что смешав бензин с апельсиновым соком можно изготовить напалм? Anh có biết nếu trộn dầu hỏa và nước cam đông lạnh với nhau, anh tạo ra được bom napan không? |
Наконец, вы спрашиваете: ‘Можно ли мне налить немного апельсинового сока?’ Cuối cùng, các anh chị em hỏi xin: ‘Cho tôi xin một ly nước cam được không?’ |
И немного апельсинового сока, если хочешь. Có cả nước cam nếu anh muốn. |
Аврора продолжала играть, попадать по маленьким мишеням и получать желанный апельсиновый сок. Aurora tiếp tục chơi trò này, tiếp tục tìm kiếm những mục tiêu nhỏ và lấy được những giọt nước cam mà nó muốn |
Апельсиновый сок! Ooh! Là nước cam. |
Почему ты даешь Апельсиновому Соку успокоительное? Tại sao lại tiêm thuốc ngủ cho Nước Cam vậy? |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ апельсиновый сок trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.