-armad trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ -armad trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ -armad trong Tiếng Thụy Điển.
Từ -armad trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là vũ trang, bằng vũ khí, có vũ khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ -armad
vũ trang(armed) |
bằng vũ khí(armed) |
có vũ khí(armed) |
Xem thêm ví dụ
* När har ni känt att ni var omslutna av Guds kärleks armar? * Các em đã cảm thấy được bao bọc trong vòng tay thương yêu của Thượng Đế vào lúc nào? |
De sa: " Min son har brutit armen. " Chúng nói, " Ôi con trai bị gãy tay rồi ". |
Vänster arm... Vung tay trái... |
Vi behöver alla känna Frälsarens barmhärtiga armar genom förlåtelse för våra synder. Mỗi chúng ta cần phải cảm nhận vòng tay thương xót của Đấng Cứu Rỗi qua việc tha thứ các tội lỗi của mình. |
Vill du, arma själ, nu gifva. Nam giáp xã Lương Thành, xã Ân Tình. |
Ska jag bära dig under armarna och ge dig lön? Ông nghĩ là tôi sẽ giữ ông và trả lương cho ông ư? |
Kung David i Israel var mycket medveten om Jehovas skyddande arm också i en mycket farofylld stund. Vua Đa-vít của Y-sơ-ra-ên nhận thức rất rõ sự che chở của Đức Giê-hô-va ngay cả trong lúc nguy hiểm nhất. |
Hur är det med armen? Tay anh sao rồi, Vern? |
Jag kan skjuta en av dem i armen om du vill prata med honom. Tôi có thể vẫy một tên, nếu anh muốn nói chuyện với hắn. |
Min arm skakar när jag träffar. Tác động do ảnh hưởng đã làm run lắc cánh tay tôi. |
22 Om detta skulle vara sant, då må min arm* lossna från skuldran 22 Nguyện cánh tay* tôi rớt khỏi vai, |
”Förlåt”, sa hon och krokade arm med honom. Bà ấy nói: “Xin lỗi,” và khoác tay anh ta. |
Och när han såg deras ånger, ”kysste [han] alla sina bröder och grät i deras armar”. Và khi thấy họ đã ăn năn thực sự, Giô-sép “cũng ôm các anh mình mà khóc”. |
Därefter försöker hon dra ner patientens utsträckta arm. Bà nói bệnh nhân nhấc tay lên và bà thử kéo tay xuống. |
När kvinnan nästan kunde se honom igen sträckte jag ut armarna och han sprang fram till mig. Khi nó sắp đến gần nơi mà chị phụ nữ lại sẽ thấy nó nữa, tôi giơ tay mình ra, và nó chạy lại tôi. |
Ge mig din arm. Đưa tay đây. |
Hennes djur slet nästan armen av honom. Con thú của con bé cắn rách tay con ta. |
Han kan knappt röra armar och ben. Rõ ràng chân và tay anh ta chuyển động. |
Hon kan definitivt vara en bakom Arm-pocalypse nu. Cô ta có thể chính là người đứng sau vụ Thủ-chiến này. |
Med sina långa armar och ben och sin gripsvans är de skapta för klättring. Với các chi dài và cái đuôi có thể cầm nắm bám vào mọi thứ như một bàn tay, chúng sinh ra là để leo trèo. |
Det här är den Colombianska armen! Đây là quân đội Colombia. |
Ingen rörlighet alls i benen, begränsad rörlighet i armar och händer. Chúng ta đang nói đến việc liệt hoàn toàn hai chân và khả năng sử dụng cánh tay và bàn tay rất hạn chế. |
Varje gång han såg mig lade han armarna runt mina axlar och pussade mig på huvudet. Bất cứ khi nào nhìn thấy tôi, anh ta cũng quàng tay qua vai tôi và hôn lên đỉnh đầu của tôi. |
– Vad är det du har på armen? Cái gì trên tay anh thế? |
Innan jag lämnade Haiti lyckades två patienter, som båda hade fått höger arm amputerad, skriva tackbrev till mig. Trước khi rời Haiti, hai bệnh nhân—bị cắt bỏ cánh tay phải—đã cố gắng viết thư cám ơn và yêu cầu khi lên máy bay tôi mới được đọc. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ -armad trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.