artistik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ artistik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ artistik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ artistik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là nghệ thuật, khéo léo, tài nghệ, mỹ thuật, có mỹ thuật. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ artistik

nghệ thuật

(artistic)

khéo léo

(artistic)

tài nghệ

mỹ thuật

(artistic)

có mỹ thuật

(artistic)

Xem thêm ví dụ

Bach’ın müziğine teknik hakimiyeti, artistik güzelliği, entelektüel derinliği sayesinde büyük saygı duyulmuştur.
Âm nhạc của Bach được xem là có chiều sâu trí tuệ, đáp ứng những yêu cầu chuyên môn, và thấm đẫm nét đẹp nghệ thuật.
"Sanatçı"; Fransız dilinde kolaydır, "artiste" anlamına gelmektedir.
"Nghệ sỹ" trong tiếng Pháp thì dễ rồi, nó có nghĩa là "artiste".
Eskiden topal olarak tanınan artistin geri döndüğünü duydum.
Tôi nghe là Anh chàng Nghệ sĩ từng Nổi tiếng là Gimp đã quay lại tầng trên.
Harika bir yıldızın, bir artistin bu kadar zevksiz olması.
Sao một ngôi sao lớn, một nghệ sĩ, lại có thể phản nghệ thuật quá vậy?
Artistik güzelliğe ne demeli?
Vậy còn vẻ đẹp nghệ thuật?
A, hükümet harcamalarindaki artis.
A, giảm chi của nhà nước,
Bir milyon yıla kadar uzanan el baltası geleneği, insanlık ve proto-insan tarihindeki en uzun artistik gelenektir.
Trải qua hơn một triệu năm, văn hóa rìu cầm tay là văn hóa đồ chế tác tồn tại lâu nhất trong lịch sử loài người và trước loài người.
Şenliklerde kurbanlar, dualar ve aynı zamanda tanrıların en nitelikli atletik ve artistik yarışlarla onurlandırılması büyük rol oynuyordu.
Trong các đại hội có phần tế lễ và cầu nguyện đồng thời cũng tôn vinh các thần bằng những cuộc thi đấu ở mức cao nhất về điền kinh hay nghệ thuật.
Ikinci nedenime gelince... Koktenciligin artisi beni endiselendiriyor, ozellikle de kokten dinciligin, ve Incil'in her dedigini gercek kabul eden insanlarin varligi, ki bu insanlar bazi anketlere gore Amerikalilar'in yuzde 45'i ila 50'sini olusturuyorlar.
Lý do thứ hai mà tôi hiểu kinh thánh là vì Tôi bị ảnh hưởng về sự phát triển của trào lưu chính thống (tin tuyệt đối vào kinh thánh), những nhà tu hành, và những người nói rằng đúng là họ theo kinh thánh, thứ mà theo như vài cuộc thăm dò có đến 45% đến 50% người Bắc Mỹ tham gia.
Pihtilasma oraninda muazzam artis görüldü.
Tốc độ đông máu được cực kỳ cải thiện.
Artistik taslıyorsun şimdi.
Cậu đang khoe khoang đấy.
Bir adrenalin artisi muazzam oranda
Sư gia tăng adrenaline có thể tạo ra...
Tiyatronun artistik yönetmeni Crystal Field'in karşısına çıkarıldılar ve o, polisi aramak yerine, ellerine senaryoyu verdi ve onlara yaklaşan gösteride rol önerdi.
Lũ trẻ gặp đạo diễn nghệ thuật của nhà hát, Crystal Field, người mà thay vì báo cảnh sát, đã cho chúng xem kịch bản và đề nghị chúng tham gia vào vở diễn sắp tới.
Arastirmalar gosteriyor ki bu dogrudan kanuni surec islemlerindeki artisa dayandirilabilir.
Các nghiên cứu lại cho thấy nó trực tiếp gắn với sự gia tăng của quá trình hợp lý.
Artistik ufkum genişlemeye devam ediyor.
Tiềm năng nghệ thuật của tôi đang lớn dần.
Bir numaralı film artisti, televizyon yıldızı ve aşk şairi.
Và nghệ sĩ thu âm, ngôi sao truyền hình và tiểu thuyết gia lãng mạn.
Koktenciligin artisi beni endiselendiriyor, ozellikle de kokten dinciligin, ve Incil'in her dedigini gercek kabul eden insanlarin varligi, ki bu insanlar bazi anketlere gore Amerikalilar'in yuzde 45 ́i ila 50 ́sini olusturuyorlar.
Tôi bị ảnh hưởng về sự phát triển của trào lưu chính thống ( tin tuyệt đối vào kinh thánh ), những nhà tu hành, và những người nói rằng đúng là họ theo kinh thánh, thứ mà theo như vài cuộc thăm dò có đến 45% đến 50% người Bắc Mỹ tham gia.
Bu, zaman icerisindeki refahin trendi, kucuk bir artis, ama bu da ekolojik izimizin trendi.
Và đây là khuynh hướng thể hiện sự thịnh vượng trong suốt khoảng thời gian đó, một sự gia tăng nhỏ, nhưng đây là khuynh hướng dựa trên dấu ấn về mặt sinh thái.
Her artistin kendine ait tuvale ihtiyacı vardır Claire.
Mỗi họa sỹ đều cần có bức tranh của mình, Claire.
Ve onun gibi bir artistik bakıçı olan birinin en güzel poleni ortaya çıkarması şans değil.
Và tôi nghĩ không phải trùng hợp mà ai đó có con mắt nghệ sĩ và thiết kế như anh ấy lại có thể chụp được những bức đẹp nhất về phấn hoa.
Ben de yaratıcı ve artistik grafitinin tarihçesi ile bozulma ve tahrip edilme tehlikesi altında olan grafitiler hakkında yazma niyetindeyim.
Tôi dự định viết về lịch sử sáng tạo và nghệ thuật phun sơn phun sơn liên quan đến sự bóp méo và lừa dối.
Ağaçları birer artiste dönüştürerek bu hareketi keşfetmeye karar verdim.
Và tôi quyết định khám phá những chuyển động này bằng cách biến cây cối thành những nghệ sĩ.
Artistik potansiyele sahip birisi daha fazla hak ediyor.
Và một người có tiềm năng nghệ thuật lớn như Tony xứng đáng nhiều hơn thế.
Buna rağmen, bu gerçek bir fotoğraf değil bilgisayar grafik uygulamasıdır - kara deliğin nasıl görülebileceğine dair artistik bir yorumlama.
Nhưng đây không phải hình ảnh thật, mà là hình ảnh đồ họa bằng máy tính - một diễn giải đầy nghệ thuật về một hình ảnh của hố đen.
Şu anki artistik zevk ve tercihlerimizi, aklımıza nasıl kazındıklarını açıklayabilmek için bunları tersine mühendisliğe tabi tutmalıyız.
Chúng ta cần thay đổi khiếu thẩm mỹ và sự yêu thích nghệ thuật hiện tại của chúng ta và giải thích cách chúng in sâu vào trong ý thức chúng ta

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ artistik trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.