återigen trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ återigen trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ återigen trong Tiếng Thụy Điển.

Từ återigen trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là một lần nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ återigen

một lần nữa

adverb

Och återigen, jag ber om ursäkt för missförstånd.
một lần nữa, tôi xin lỗi vì sự hiểu lầm này.

Xem thêm ví dụ

Till en början var vi i resetjänsten i delstatens huvudstad, men den lyckan var kortlivad, eftersom Floriano återigen blev allvarligt sjuk.
Lúc đầu chúng tôi được giao công việc giám thị vòng quanh ở thủ đô, nhưng niềm vui này kéo dài không bao lâu vì anh Floriano lại trở bệnh nặng.
När jag återigen gick på fälten och längs en djungelstig hörde jag inom mig ekot av maskingevärens smatter, granatsplittrens vinande ljud och knallar av handeldvapen.
Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí.
Tack vare den återställelsen är kunskap och viktiga förrättningar för frälsning och upphöjelse återigen tillgängliga för alla människor.12 Till sist kommer denna upphöjelse att göra det möjligt för oss var och en att leva med våra familjer i Guds och Jesu Kristi närhet för evigt!
Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô!
Återigen fick jag hjälp av min bibelläsning.
Một lần nữa, những điều đọc được trong Kinh Thánh đã giúp đỡ tôi.
11 Och sedan fick jag uppmaningen: ”Du måste återigen profetera om folk och nationer och språk och många kungar.”
11 Rồi tôi được bảo: “Ngươi phải tiên tri thêm về các dân, các nước, các thứ tiếng và nhiều vua”.
Återigen ville ingen lyssna.
Một lần nữa, không một ai chịu lắng nghe.
Med tiden kommer de, precis som blomman efter ovädret, att lyfta sitt huvud ur bedrövelsen och återigen finna glädje och mening i livet.
Như đóa hoa sau cơn gió bão, với thời gian họ có thể vượt qua sự đau buồn, ngước mặt tìm lại được niềm vui và thỏa nguyện trong đời sống.
Och återigen, på något sätt lyckas de få de resultat de vill ha.
Tuy nhiên, họ luôn đạt kết quả mà họ muốn.
4 Och det hände sig att sedan jag färdigställt fartyget enligt Herrens ord såg mina bröder att det var gott och att arbetet på det var utomordentligt välgjort. Därför aödmjukade de sig åter inför Herren.
4 Và chuyện rằng, sau khi tôi hoàn thành chiếc tàu, theo như lời của Chúa, các anh tôi thấy rằng tàu ấy rất tốt, cách kiến trúc của chiếc tàu rất đẹp, vậy nên, họ lại biết ahạ mình trước mặt Chúa.
”Ni är mina vittnen”, säger Jehova återigen om sitt folk och tillägger: ”Existerar det någon Gud förutom mig?
“Các ngươi làm chứng cho ta”, Đức Giê-hô-va lại nói lần nữa về dân sự Ngài và nói thêm: “Ngoài ta có Đức Chúa Trời nào khác không?
Sjuttio år efter kriget är den återigen ett ”juvelskrin” till stad.
Bảy mươi năm sau chiến tranh, một lần nữa, đó là “Chiếc Hộp Đá Quý” của một thành phố.
Kung Hiskias bön vid tiden för den assyriske kungen Sanheribs invasion av Juda är ett annat fint exempel på en meningsfull bön, och återigen var Jehovas namn inbegripet. — Jesaja 37:14—20.
Một ví dụ tốt khác là lời cầu nguyện của vua Ê-xê-chia trong thời kỳ vua San-chê-ríp của xứ A-si-ri xâm chiếm xứ Giu-đa, và một lần nữa lời cầu nguyện cũng liên quan đến danh của Đức Giê-hô-va (Ê-sai 37:14-20).
Han tyckte inte om mitt svar, och beordrade mig återigen att dricka kaffe.
Ông ấy không đếm xỉa gì đến câu trả lời của tôi, và một lần nữa, ông khuyên tôi phải uống cà phê.
återigen andra ställen finns det så många arbetare på fältet att det är mycket ont om distrikt att bearbeta.
Còn tại những nơi khác nữa thì có quá nhiều người đi rao giảng đến nỗi họ có ít khu vực để rao giảng.
12 Ja, de gick även ut för tredje gången och led på samma sätt. Och de som inte blev dräpta vände åter tillbaka till staden Nephi.
12 Phải, họ lại xuất trận lần thứ ba, nhưng cũng vẫn chịu chung một số phận như vậy; và những ai không bị giết chết đều trở về thành phố Nê Phi.
Under mina resor runt om i världen har jag sett hur tusentals och åter tusentals av er som inte för närvarande är gifta eller har barn är en enastående resurs av tro, talanger och hängivelse.
Trong những chuyến đi của tôi trên khắp thế giới, tôi đã thấy rằng hằng ngàn hằng vạn các chị em hiện không có chồng hay con cái lại là một nguồn đức tin, tài năng và sự tận tâm lạ thường.
Åter andra förfalskar rapporter för att ge intryck av att de har fullgjort en arbetsuppgift som de inte har fullgjort.
Còn những người khác làm giả mạo báo cáo để cho người ta có cảm tưởng là mình đã chu toàn công việc mà thật ra họ không có làm.
Men omkring 60 år senare besökte Nehemja Jerusalem och fann då att israeliterna återigen hade blivit försumliga mot Jehovas lag.
Tuy nhiên, khoảng 60 năm sau đó, Nê-hê-mi đã viếng thăm Giê-ru-sa-lem và thấy rằng dân Y-sơ-ra-ên lại trở nên chểnh mảng đối với Luật pháp của Đức Giê-hô-va.
Målet att säkra vårt land är inte klart, men i kväll påminns vi återigen om att USA kan göra vadhelst vi bestämmer oss för.
Nguyên nhân chúng ta bảo vệ tổ quốc vẫn chưa đầy đủ nhưng tối nay chúng ta một lần nữa nhắc lại rằng, nước Mỹ sẽ làm tất cả mọi thứ mà chúng ta quyết tâm làm.
Vi kan till och med ha det lyckliga hoppet att — när döden är besegrad genom uppståndelsen — återigen få träffa våra avlidna släktingar och dem vi har hållit av. — 1 Tessalonikerna 4:13; Lukas 23:43.
Chúng ta cũng có thể nuôi hy vọng tuyệt diệu là gặp lại những người thân yêu đã mất, khi họ được sống lại, và sự chết sẽ bị đánh bại (I Tê-sa-lô-ni-ca 4:13; Lu-ca 23:43).
Vi är återigen i ett läge i historien där myndigheternas flugsmälla krossar entreprenörandan.
Anh biết không, lại một lần nữa chúng ta ở trong giai đoạn lịch sử mà bàn tay đen của chính phủ đang vùi dập khí thế của các doanh nghiệp...
8 Och när de hade predikat samma ord som Jesus hade talat – utan att avvika från de ord som Jesus hade talat – föll de åter på knä och bad till Fadern i Jesu namn.
8 Và sau khi họ đã thuyết giảng cùng những lời mà Chúa Giê Su đã phán dạy—không thay đổi một chút nào những lời mà Chúa Giê Su đã phán dạy—này, họ lại quỳ xuống lần nữa và cầu nguyện Đức Chúa Cha trong danh Chúa Giê Su.
De klargör människans förhållande till Jehova i syfte att åter bringa mänskligheten i harmoni med hans uppsåt och bana väg för dess fullständiga fullbordande.
Kinh-thánh vượt qua mọi thành kiến về chủng tộc, chủ nghĩa quốc gia và những nguyên nhân khác gây chia rẽ giữa nhân loại.
Under sitt besök till Nephis folk uppmuntrade Frälsaren dem: ”Bered era sinnen för morgondagen, och jag kommer åter till er” (3 Nephi 17:3).
Trong lúc đến thăm dân Nê Phi, Đấng Cứu Rỗi đã khuyến khích họ: “Chuẩn bị tâm trí mình cho ngày mai, rồi ta sẽ trở lại cùng các ngươi” (3 Nê Phi 17:3).
De återvände till motellet och Selena krävde återigen att få tillbaka dokumenten.
Saldívar trở về khách sạn và một lần nữa Selena yêu cầu giấy tờ tài chính thất lạc.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ återigen trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.