återkommande trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ återkommande trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ återkommande trong Tiếng Thụy Điển.

Từ återkommande trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là định kỳ, tái xuất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ återkommande

định kỳ

adjective

Det bör vara en återkommande insats.
Điều này phải là một nỗ lực định kỳ.

tái xuất

Xem thêm ví dụ

”Det tror jag inte”, sade läraren, ”men jag återkommer till dig senare.”
Thầy nói: “Chắc không? Thầy sẽ nói chuyện với em sau”.
Vi återkommer till det här strax.
Chúng ta sẽ quay lại với cái này sau.
Nephis svar till sina bröder är en nyckel för oss, till hur vi återkommande kan få svar på våra böner:
Câu trả lời của Nê Phi cho hai anh của ông là một nguyên tắc quan trọng để chúng ta liên tục nhận được sự đáp ứng cho lời cầu nguyện:
Får det Barca att återkomma?
Barca sẽ trở lại sao?
Du vet att väljer du att lämna ön Kanske du alldrig kan återkomma!
Con biết rằng nếu con đi con có thể không bao giờ trở lại nữa chứ?
Ett återkommande tema som jag stöter på hela tiden är att folk säger: "Du vet, de enda människorna som ser är visselblåsarna, och vi vet alla vad de råkar ut för."
Và cái câu lập đi lập lại mà tôi đã nghe suốt từ mọi người đó là, " Ừ thì như bạn biết đó, những người nhìn thấy, họ là những người tiết lộ thông tin nội bộ, và tất cả chúng ta đều biết chuyện gì sẽ xảy đến với họ."
I denna del av det tropiska Stilla havet måste byggnader vara konstruerade och byggda så att de står emot ofta återkommande våldsamma stormar och cykloner.
Trong vùng nhiệt đới Thái Bình Dương này, các tòa nhà phải được thiết kế và xây dựng, đủ sức chịu đựng các cơn bão và gió xoáy dữ dội thường xuyên xảy ra.
29 Förutom dessa regelbundet återkommande möten har Jehovas vittnen årligen ett speciellt möte på årsdagen av Jesu död.
29 Thêm vào những buổi nhóm họp thường xuyên này, các Nhân-chứng Giê-hô-va tổ chức một buổi nhóm họp đặc biệt để kỷ niệm ngày chết của Giê-su mỗi năm một lần.
Nyckelorden eller temats huvudtanke blir vid upprepning lika det återkommande melodiinslaget i en komposition.
Các chữ then chốt hay ý kiến trọng yếu giống như âm điệu của một bản nhạc được lặp đi lặp lại.
Varför är Jesu sätt att ta itu med apostlarnas återkommande svagheter ett exempel för äkta män?
Cách Giê-su đối phó với những yếu kém thường hay tái diễn của các sứ đồ nêu gương cho những người làm chồng như thế nào?
Efter ständigt återkommande attacker från pirater flyttades den ursprungliga staden (som grundades med namnet Santa María del Puerto del Príncipe 2 februari år 1514 på norra kusten) inåt land 1528.
Sau khi liên tục bị hải tặc tấn công, thành phố ban đầu (được thành lập với tên gọi Santa María del Puerto del Príncipe vào năm 1515 bên bờ biển bắc) được dời sâu vào trong nội địa vào năm 1528.
De trotsade många svårigheter, till exempel återkommande anfall av malaria, med sådana symptom som frossa, svettningar och delirium.
Họ bất chấp các sự gian khổ như là bệnh sốt rét cứ tái phát với các triệu chứng run lập cập, đổ mồ hôi và mê sảng.
Kungen återkommer till slottet.
Đức vua đồng ý và quay trở về cung điện.
Texten har fyra strofer med en lika omfattande återkommande refrängtext.
Khu vực này bốn hướng đều có đồng cỏ bằng phẳng giống như sử sách chép lại.
Jag talar om den igen för den återkommer så ofta i deras liv som jag älskar och tjänar.
Tôi muốn nói lại lần nữa về thử thách này bởi vì nó thường xảy đến trong cuộc sống của những người tôi yêu thương và phục vụ.
Jag kollar upp det, och så återkommer jag till dig.
Chị sẽ kiểm tra và gọi lại cho em.
14 Det varje vecka återkommande församlingsbokstudiet ger dig också tillfälle att förbättra din skicklighet som undervisare av de goda nyheterna.
14 Các buổi nhóm “Học Cuốn Sách” do Hội-thánh tổ chức cũng cho nhiều cơ hội để bạn trau dồi khả năng giảng dạy tin mừng.
Experter på området säger: ”Längtan efter nära personliga band är ett återkommande tema i vår tid.”
Một số nhà chuyên môn về vấn đề này nói: “Vào thời buổi chúng ta ai nấy đều khao khát những liên hệ cá nhân khắng khít hơn”.
Dess fullkomnande och uppenbarande kommer emellertid inte att ske förrän vid ”tidens slut”, då Kristus skall återkomma och "döma de levande och de döda".
Ý niệm này khác với quan điểm "sự phán xét chung" hoặc "sự phán xét sau cùng" khi Chúa Cơ Đốc trở lại để phán xét kẻ sống và kẻ chết.
Förklara att du önskar återkomma längre fram för att höra hans åsikter om det han läser.
Cho biết rằng bạn sẽ trở lại để xem người đó có nhận xét gì về những điều người ấy đọc.
Du har förmodligen lagt märke till att några av dem återkommer hela boken igenom.
Có lẽ bạn để ý thấy một số nguyên tắc được nhắc lại nhiều lần trong suốt cả sách.
Men där fanns ett återkommande ljud som Jansky inte kunde identifiera, och det verkade dyka upp i hans radiolurar fyra minuter tidigare varje dag.
Nhưng có một âm thanh liên tục xuất hiện mà Jansky không thể nhận dạng được, và dường như nó xuất hiện trong bộ tai nghe radio của anh bốn phút ban đầu của mỗi ngày.
Vanligtvis, när vi känner oss irriterade, hatiska eller upprörda av någon, eller är besatt av någonting, så återkommer medvetandet hela tiden till objektet.
Thông thường, khi chúng ta cảm thấy khó chịu, căm hận hay bực mình với ai đó, hay bị ảm ảnh về điều gì đó, tâm trí cứ trở đi trở lại với đối tượng đó.
Ofta återkommande korta undervisningsstunder kanske är bättre än sällan återkommande långa sådana.
Có lẽ nhiều buổi học ngắn sẽ có hiệu quả hơn là một vài buổi học dài.
Men Zeus visste Att Ares en dag skulle återkomma För avsluta sitt uppdrag
Nhưng Zeus biết rằng một ngày nào đó Ares sẽ trở lại để hoàn thành sứ mệnh của mình.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ återkommande trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.