åtgärder trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ åtgärder trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ åtgärder trong Tiếng Thụy Điển.
Từ åtgärder trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là sự chuẩn bị, thu xếp, đo lường, biện pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ åtgärder
sự chuẩn bị(arrangements) |
thu xếp(arrangements) |
đo lường(measures) |
biện pháp(measures) |
Xem thêm ví dụ
(Romarna 7:21–25) Det krävs kraftfulla åtgärder för att få bukt med orätta begär. (Rô-ma 7:21-25) Cần có những biện pháp mạnh để trừ bỏ tận gốc những ham muốn sai lầm. |
Du har antagligen inte den nödvändiga behörigheten för att utföra åtgärden Rất có thể là bạn không có quyền hạn cần thiết để thực hiện thao tác đó |
Förordnade kristna äldste i våra dagar bör likaså se till att de inte dröjer med att vidta nödvändiga åtgärder när allvarliga problem kommer till deras kännedom. Thời nay cũng vậy, các trưởng lão tín đồ đấng Christ được bổ nhiệm không nên chậm trễ thi hành biện pháp cần thiết khi biết được các vấn đề nghiêm trọng. |
Slutligen behöver vi ofta utföra biopsi på vårt mäktigt förändrade hjärta och åtgärda varje tidigt tecken på hårdhet. Cuối cùng, chúng ta cần phải thường xuyên xem xét tấm lòng thay đổi mạnh mẽ của mình và đảo ngược bất cứ dấu hiệu nào mới bắt đầu chớm nở về sự chai đá. |
3 År 1919 vidtogs en första åtgärd för att återställa den teokratiska tillsynen av förordnandena. 3 Vào năm 1919, một bước đầu tiên dẫn đến sự tái lập thần-quyền trong việc bổ nhiệm. |
Din åtkomstbehörighet för den här resursen kanske inte är tillräcklig för att utföra den begärda åtgärden för resursen Quyền truy cập của bạn có lẽ không đủ để thực hiện thao tác đã yêu cầu với tài nguyên này |
I Postmaster Tools finns statistik över anseende, mängden skräppost, feedbackloop och andra parametrar som kan hjälpa dig att identifiera och åtgärda leveransproblem eller problem med skräppostfilter. Công cụ Postmaster cung cấp số liệu về danh tiếng, tỷ lệ thư rác, vòng phản hồi và các thông số khác có thể giúp bạn xác định và khắc phục vấn đề về gửi thư hoặc bộ lọc thư rác. |
Du måste vidta dessa åtgärder — ditt liv hänger på det! Hãy thực hiện những bước này—mạng sống bạn tùy thuộc vào việc đó! |
Att du vidtar de grundläggande åtgärder som nämns här nedan kommer att hjälpa dig att snabbt rota dig i din nya församling. Bằng cách theo đúng các bước cơ bản liệt kê bên dưới, bạn sẽ sớm ổn định trong hội thánh mới. |
De ringde det första av många telefonsamtal till Wellington, där en neurokirurg försökte föreställa sig situationen och leda den nervöse unge läkaren genom en mycket känslig kirurgisk åtgärd. Có một cú điện thoại đầu tiên trong số nhiều cú điện thoại gọi đến Wellington nơi mà một nhà giải phẫu thần kinh cố gắng hình dung ra cảnh tượng đó và hướng dẫn vị bác sĩ trẻ tuổi đầy lo lắng đó qua tiến trình của một thủ tục giải phẫu rất tinh vi. |
Det finns också tillfällen då en broder kan känna sig tvungen att vidta rättsliga åtgärder för att tillvarata sina intressen i en redan pågående rättegång. Cũng có những trường hợp một tín đồ có lẽ phải phản kiện để bảo vệ mình. |
Lämpliga medicinska och hygieniska åtgärder leder också till en drastisk minskning av antalet för tidiga dödsfall. Thuốc thang đầy đủ và giữ gìn vệ sinh cũng có thể giúp rất nhiều người không chết sớm. |
Aktuella åtgärder Hành động & hiện có |
Då gör du väl i att vidta omedelbara åtgärder för att skydda dig och din familj mot att skadas av onda andar. Thế thì bạn nên khôn ngoan thực hiện ngay một số bước nhằm che chở chính bạn và gia đình để khỏi bị các ác thần hãm hại. |
På det sättet kan du vidta åtgärder som kan hindra hackaren från att göra mer skada. Khi đó, bạn có thể thực hiện các bước để giảm bớt tác hại do tin tặc gây ra. |
Åtgärder & aktiverade Dùng & Hành động |
13, 14. a) Vilken situation befann sig gibeoniterna i när de vidtog beslutsamma åtgärder? 13, 14. (a) Dân Ga-ba-ôn đi đến quyết định dứt khoát trong trường hợp nào? |
Jehovas vittnen har alltid hållit fast vid höga moralnormer, men 1952 innehöll Vakttornet artiklar som framhöll behovet av att vidta disciplinära åtgärder mot omoraliska personer för att hålla församlingen ren. Mặc dù Nhân Chứng Giê-hô-va luôn luôn ủng hộ tiêu chuẩn cao về đạo đức, nhưng vào năm 1952, tờ Tháp Canh (Anh ngữ) đăng một số bài nhấn mạnh việc cần phải sửa trị những thành phần vô luân hầu giữ cho hội thánh được trong sạch. |
Perks erhålls genom åtgärder såsom kringgå högnivå-larm, prickskjuta olika mål eller genom att demolera ett visst antal tyska anläggningar eller fordon. Perks thu được thông qua các hành động như trốn tránh cảnh báo ở mức cao, bắn phá mục tiêu hoặc phá hủy một số lượng đồn bốt hoặc xe cộ của quân Đức với một yêu cầu nhất định. |
Åtgärda eventuella betalningsproblem i kontot. Nếu bạn gặp sự cố, hãy khắc phục các vấn đề thanh toán trong tài khoản của bạn. |
Läkemedel är bara en tillfällig åtgärd, inget botemedel. Thuốc men chỉ có tác dụng tạm thời, không là một giải pháp. |
Den här stabiliteten bidrar till att säkerställa att de åtgärder man genomför alltid är till befolkningens bästa på lång sikt. Sự bền vững của Nước Trời đảm bảo rằng những hoạt động của Nước này luôn mang lại lợi ích lâu dài và tốt nhất cho người dân. |
Kan vi anta att Jia Sidao vidtar såna åtgärder? Chúng ta có thật sự an toàn khi nhận định như vậy về những bước đi hiện thời của Ja Sidao |
Skriv ner vilka åtgärder du tänker vidta för att följa reglerna och minska känslorna av sårbarhet och utsatthet. Viết xuống những hành động cụ thể nào anh/chị sẽ làm để tuân theo các biện pháp an toàn và hạn chế những cảm nghĩ dễ bị cám dỗ để hành động trái ngược với các biện pháp an toàn. |
I Bibeln sägs det att det måste finnas två eller tre vittnen innan man kan vidta några åtgärder. Kinh-thánh nói rằng phải có hai hay ba người làm chứng trước khi có thể tiến hành thể lệ xét xử (II Cô-rinh-tô 13:1; I Ti-mô-thê 5:19). |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ åtgärder trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.