avbön trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avbön trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avbön trong Tiếng Thụy Điển.

Từ avbön trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là xin lỗi, sự tạ lỗi, sự xin lỗi, tha lỗi, lý do. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avbön

xin lỗi

(apology)

sự tạ lỗi

(apology)

sự xin lỗi

(apology)

tha lỗi

(excuse)

lý do

(excuse)

Xem thêm ví dụ

Det är inte alla som är positiva till kyrkornas avböner.
Không phải mọi người đều đồng ý với việc các giáo hội phải công khai xin lỗi.
Eftersom han redan var sjuklig och hotades med tortyr om han inte gjorde avbön, föll han till föga.
Vì đang bệnh và bị đe dọa rằng nếu không công khai từ bỏ những gì ông đã viết thì sẽ bị tra tấn nên ông phải nhượng bộ.
Den 15 juni 1520 varnade påven Luther genom en påvlig bulla (edikt) Exsurge Domine att han riskerade exkommunicering om han inte, inom 60 dagar, gjorde avbön för 41 av meningarna i sina skrivelser, inklusive de 95 teserna.
Ngày 15 tháng 6 năm 1520, Giáo hoàng cảnh cáo Luther (chiếu chỉ Exsurge Domine) có thể bị dứt phép thông công nếu trong vòng 60 ngày không chịu rút lại 41 câu, trong đó có 95 luận đề.
Tänk inte på din avbön.
Đừng lo về bài phát biểu xin lỗi, em song sinh.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avbön trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.