även trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ även trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ även trong Tiếng Thụy Điển.

Từ även trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cũng, còn gọi là, hay còn gọi là. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ även

cũng

adverb

Har man läxor även på universitetet?
Sinh viên đại học cũng có bài tập về nhà à ?

còn gọi là

adverb

Men vi får även en koncentrerad saltlösning eller saltlake.
Nhưng quá trình này cũng để lại dung dịch muối cô đặc hay còn gọi là nước muối.

hay còn gọi là

adverb

Xem thêm ví dụ

Vi har fortfarande en chans att inte bara återställa bestånden utan även att öka dem så att vi kan mätta fler, jämfört med idag.
Vẫn còn cơ hội để không chỉ mang đàn cá trở lại mà còn đánh bắt được nhiều cá hơn nuôi sống nhiều người hơn so với hiện tại.
Bibeln varnar: ”Även om ... [den svekfulle] gör sin röst behaglig, så tro honom inte.” — Ordspråken 26:24, 25.
Kinh Thánh cảnh giác: “[ kẻ phỉnh gạt] nói ngọt-nhạt, thì chớ tin”.—Châm-ngôn 26:24, 25.
Även om, Gud vet att på senaste, i vår högmod, verkar vi ha glidit bort.
Dù, có Chúa Trời biết, gần đây, với sự kiêu ngạo của nghề nghiệp chúng tôi chúng tôi đã bỏ quên.
Även om hoppet om evigt liv inte fanns med i Jehovas belöning till sina trogna tjänare, skulle jag ändå önska leva ett gudhängivet liv.
Giả sử Đức Giê-hô-va không tưởng thưởng sự sống vĩnh cửu cho các tôi tớ trung thành của Ngài, tôi sẽ vẫn mong muốn có đời sống tin kính.
* Se även Bröstplåtar, bröstsköld; Siare
* Xem thêm Giáp Che Ngực; Tiên Kiến, Vị
Även om vi har begränsad förmåga att minnas många ting som vi har upplevt, är vårt minne sannerligen inte helt och hållet blankt i fråga om dessa ting.
26 Trong khi khả năng nhớ lại nhiều sự việc từng trải có lẽ bị hạn chế, trí tuệ của chúng ta chắc chắn không phải hoàn toàn không nhớ gì cả.
Fuji Television administrerar även tre stycken betalkanaler – Fuji TV One, Fuji TV Two och Fuji TV Next.
Fuji Television còn kiểm soát ba kênh truyền hình là "Fuji TV One", "Fuji TV Two" và "Fuji TV Next".
Han designade även en bokväska för kvinnor.
Ông nội cũng đã thiết kế một cặp đựng sách cho phụ nữ.
Hon var även hedersmedlem av American Association of Variable Star Observers.
Nó được đặt theo tên Martha L. Hazen, president thuộc American Association of Variable Star Observers.
62 Och jag skall sända arättfärdighet ned från himlen, och bsanning skall jag bringa fram ur cjorden för att bära dvittnesbörd om min Enfödde, om hans euppståndelse från de döda, ja, och även om alla människors uppståndelse. Och jag skall låta rättfärdighet och sanning svepa över jorden så som en flod för att fsamla mina utvalda från jordens fyra hörn till en plats som jag skall bereda, en helig stad, så att mitt folk kan spänna bältet om höfterna och se fram emot tiden för min ankomst, ty där skall mitt tabernakel vara, och den skall heta Sion, ett gNya Jerusalem.
62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem.
(Matteus 24:37–39) Aposteln Petrus skrev också att alldeles som ”världen på den tiden [drabbades] av förintelse då den översvämmades av vatten”, så hotas även den nuvarande världen av ”de ogudaktiga människornas doms och förintelses dag”. — 2 Petrus 3:5–7.
Như vậy ngày đó vẫn còn đe dọa thế gian hiện tại (II Phi-e-rơ 3:5-7).
Händelsen jag just berättat om var, även om det var en svår reseupplevelse, kortvarig och hade inga bestående följder.
Sự việc tôi vừa thuật lại, mặc dù đó là một chuyến đi khó khăn, thì ngắn ngủi và không có những hậu quả lâu dài.
Även om jag har förlorat min make, är jag inte ensam.
Dẫu đã mất chồng, nhưng tôi không đơn độc.
Dessutom översätts även andra hebreiska och grekiska ord, nämligen neschamahʹ (hebreiska) och pnoeʹ (grekiska), med ”andedräkt”.
Hơn nữa, các chữ khác trong tiếng Hê-bơ-rơ và Hy Lạp, tức là ne·sha·mahʹ (Hê-bơ-rơ) và pno·eʹ (Hy-lạp), cũng được dịch là “hơi sống”.
Det går även att använda de förkortade prefixen y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z och Y i enhetsförkortningar.
Đơn vị viết tắt cũng có thể được sử dụng với các tiền tố được viết tắt y, z, a, f, p, n, μ, m, c, d, da, h, k, M, G, T, P, E, Z và Y.
Ofta kommer även de som har motsatta åsikter att samarbeta.
Ngay cả những người có quan điểm đối lập thường sẽ hợp tác.
Alice var alltid ett gott stöd, även när hon måste sluta som pionjär av hälsoskäl.
Vợ tôi luôn luôn khuyến khích tôi, ngay cả khi vì vấn đề sức khỏe mà Alice phải nghỉ làm công việc tiên phong.
Man kan inte pumpa vatten ur en tom brunn, och om du inte avsätter lite tid till det som fyller dig på nytt, har du allt mindre att ge andra, även dina barn.
Nước không thể múc ra từ một cái giếng khô, và nếu các chị em không dành ra một thời gian ngắn cho những gì mà làm cho cuộc sống của các chị em tràn đầy, thì các chị em sẽ càng có ít hơn để ban phát cho những người khác, ngay cả con cái của các chị em.
Jesus förkunnade ett trösterikt budskap för människor som liknade ett knäckt rör som var nerböjt och som man även trampat på.
Giê-su tuyên bố thông điệp đầy an ủi cho những người giống như cây sậy bị dập, bị gãy và ngay cả bị chà đạp nữa.
Hur är det till skydd för oss, även om vi känner sanningen, att studera regelbundet, meditera över bibelns sanning och vara närvarande vid möten?
Ngay dù chúng ta có lẽ biết lẽ thật rồi, làm thế nào sự học hỏi, nghiền ngẫm về Kinh-thánh và việc tham dự nhóm họp đều đều có thể che chở chúng ta?
Även de som inte hade så hög inkomst hade råd med den.
Ngay cả những người có thu nhập không nhiều cũng có khả năng mua một chiếc.
Natan och Gad anses allmänt ha skrivit 1 Samuelsboken, kapitel 25–31, och även hela 2 Samuelsboken 1-24.
Na-than và Gát được cho là những người đã viết sách 1 Sa-mu-ên chương 25 đến 31 toàn bộ sách 2 Sa-mu-ên.
Snälla, hela personalen, även läkarna. Vi vet att det är på riktigt.
Làm ơn, tất cả nhân viên, kể cả các bác sĩ, đều biết nó là thật.
JESUS KRISTUS inbegrep helt säkert även sina yngre följeslagare när han sade: ”Kom till mig, ... så skall jag vederkvicka er.”
CHẮC CHẮN Chúa Giê-su muốn bao gồm các môn đồ trẻ tuổi khi ngài nói: “Hãy đến cùng ta, ta sẽ cho các ngươi được yên-nghỉ”.
Även i en värld utan kärnvapen, skulle det fortfarande finnas fara.
không có vũ khí hạt nhân, thế giới này cũng rất nguy hiểm.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ även trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.