avstämning trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ avstämning trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ avstämning trong Tiếng Thụy Điển.

Từ avstämning trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là 和解, hoà giải, sự giải hòa, sự làm gần lại, thu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ avstämning

和解

(reconciliation)

hoà giải

(reconciliation)

sự giải hòa

(reconciliation)

sự làm gần lại

thu

(record)

Xem thêm ví dụ

Åh, jag känner en avstämning i min framtida.
Oh, mình cảm nhận 1 lệnh kiểm tra chéo trong tương lai.
Och de avstämningar som vi kommer att ha vart femte år för att följa upp de kollektiva framstegen mot våra mål, är juridiskt bindande, och själva vägen mot en koldioxidbefriad och mer hållbar ekonomi är juridiskt bindande.
Và số điểm kiểm tra chúng tôi sẽ thu được năm năm một lần để đánh giá tiến độ chung hướng tới mục tiêu bị ràng buộc pháp lý, và bản thân con đường hướng tới một nền kinh tế ít cácbon và bền vững hơn là ràng buộc pháp lý, Và đây là phần quan trọng hơn: Chúng ta đã có những gì trước đây?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ avstämning trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.