автобусная остановка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ автобусная остановка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ автобусная остановка trong Tiếng Nga.
Từ автобусная остановка trong Tiếng Nga có nghĩa là trạm xe buýt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ автобусная остановка
trạm xe buýtnoun Я вышел на автобусной остановке и пошёл направо. Tôi rời khỏi trạm xe buýt và đi sang phải. |
Xem thêm ví dụ
Обняв на прощание маму, он побежал к автобусной остановке. Sau khi ôm từ giã mẹ nó, nó chạy ra trạm xe buýt. |
Я вышел на автобусной остановке и пошёл направо. Tôi rời khỏi trạm xe buýt và đi sang phải. |
Я вижу унылое лицо девушки, одиноко стоящей на автобусной остановке; в своей семье она единственный член Церкви. Tôi nhìn thấy gương mặt cô đơn của một em gái là người độc nhất trong gia đình của em mà là tín hữu của Giáo Hội, một mình đứng chờ ở trạm xe buý t. |
И там стояла женщина у автобусной остановки. Một người phụ nữ đang đứng ở trạm xe buýt. |
С помощью Google Карт можно искать почтовые отделения, автобусные остановки, организации, улицы и многое другое. Bạn có thể tìm kiếm tất cả mọi thứ, như bưu điện, gian hàng chụp ảnh, trạm xe buýt hoặc tên đường, bằng cách sử dụng Google Maps. |
Она вернулась домой, взяла ключи и снова пошла на автобусную остановку. Chị trở về nhà, lấy chìa khóa, và đi trở lại trạm xe buý t. |
Наши журналы предлагаются в разнообразных сферах проповедования — на улицах, в парках, на автобусных остановках, в торговых районах. Các tạp chí của chúng ta là một lợi khí giúp rao giảng theo nhiều cách—ngoài đường phố, tại công viên, trạm xe buýt, tại những nơi thương mại. |
И если автобус остановится в трех метрах от автобусной остановки, вы просто пленник. Khi xe chuẩn bị dừng cách trạm dừng khoảng 3m, bạn cứ như đang ở tù. |
Каждый день они путешествовали за кофе и пончиками, к автобусным остановкам и углам улиц. Bộ ba bắt đầu cuộc phiêu lưu hàng ngày ở cửa hàng cà phê và bánh donut rồi đến trạm xe buýt và các góc đường. |
Их можно публиковать в Интернете, выставить в качестве рекламного щита, расклеить на автобусных остановках и так далее. Chúng có thể được đăng trên các trang Web, dùng cho biển quảng cáo hay hình xe buýt hay tương tự vậy. |
Я примчался к автобусной остановке, чтобы увидеть его. Tôi nhanh chóng lái xe đến trạm xe buýt để gặp nó. |
Ты должен был встретить меня на автобусной остановке полчаса назад. Lẽ ra anh phải đón em ở tram xe bus nửa tiếng trước. |
Я вышла на автобусную остановку. Tôi đi ra ngoài đến trạm xe buýt. |
Мы проходили мимо автобусной остановки. Chúng tôi đi qua một trạm xe buýt. |
Ты должен был встретить меня на автобусной остановке полчаса назад Anh đinh gặp em tại trạm đỗ xe buýt cách đây nửa tiếng mà |
Это тот же парень, которого мы видели на записях с автобусной остановки? Đó có phải là kẻ mà ta đã thấy trong đoạn phim ở trạm xe không? |
В Соединенных Штатах одна сестра, чей муж не-Свидетель, каждое утро провожает своих детей на автобусную остановку. Tại Hoa Kỳ, một chị có chồng không phải là Nhân Chứng dẫn con đón xe buýt đi học mỗi sáng. |
На другой стороне парка есть автобусная остановка. Có 1 trạm xe buýt ở bên kia công viên. |
Я распространяю журналы и трактаты, сидя на автобусной остановке около дома. Tôi phát hành tạp chí và giấy nhỏ trong khi ngồi ở trạm xe buýt gần nhà. |
Мартина увидела на автобусной остановке женщину, которая была чем-то сильно опечалена. Martine thấy một phụ nữ có vẻ đau khổ đứng ở trạm xe buýt. |
Подобно Павлу, мы стараемся идти туда, где есть люди, будь то автобусные остановки, оживленные улицы или рынки. Như Phao-lô, chúng ta cố gắng đi bất cứ nơi đâu có người, dù là trạm xe buýt, trên đường phố nhộn nhịp hoặc ở chợ. |
Этого человека звали Хэнкинс; у него была дочь Черил примерно одного возраста с той девочкой на автобусной остановке. Tên của người ấy là Hankins và người ấy có một đứa con gái, Cheryl, cũng khoảng tuổi với em thiếu nữ tại trạm xe buý t. |
Здесь отец Кин и Наташа на автобусной остановке. Đây là cha Keene và Natasha ở bến xe buýt. |
Пока они совещались, к автобусной остановке, расположенной неподалеку, стали съезжаться полицейские, пожарные и врачи скорой помощи. Trong khi cuộc họp đang diễn ra thì cảnh sát, lính cứu hỏa và nhân viên cấp cứu đổ về trạm xe buýt bên kia đường. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ автобусная остановка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.