Babylon trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Babylon trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Babylon trong Tiếng Thụy Điển.

Từ Babylon trong Tiếng Thụy Điển có nghĩa là babylon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Babylon

babylon

Han fortsätter med att säga att han, när han nu erövrat Babylon,
Ngài tiếp tục rằng một khi đã chiếm được Babylon,

Xem thêm ví dụ

19 Alldeles som det var profeterat erövrade persern Cyrus Babylon när tiden var inne.
19 Khi đến đúng lúc, Si-ru của xứ Phe-rơ-sơ chinh phục xứ Ba-by-lôn như đã được tiên tri.
16 Vilken skillnad är det inte mellan Guds eget folks böner och förhoppningar och deras som stöder ”det stora Babylon”!
16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”!
25 De lojala judarnas befrielse ur fångenskapen, vilken blev möjlig i och med Babylons fall, var en förebild till de smorda kristnas befrielse ur andlig fångenskap 1919.
25 Ba-by-lôn sụp đổ đưa đến sự phóng thích cho những người Do Thái trung thành. Điều này là hình bóng cho sự phóng thích khỏi phu tù về thiêng liêng của những tín đồ Đấng Christ xức dầu vào năm 1919.
19 Efter segern vid Gaugamela intog Alexander de persiska huvudstäderna Babylon, Susa, Persepolis och Ekbatana.
19 Sau chiến thắng ở Gaugamela, A-léc-xan-đơ tiến chiếm luôn những thành phố lớn của Phe-rơ-sơ như Ba-by-lôn, Su-san, Persepolis, và Ecbatana.
Jehovas uppenbarade ord förutsäger nya ting som ännu inte har inträffat, till exempel Cyrus erövring av Babylon och befrielsen av judarna.
Lời Đức Giê-hô-va tiên tri về những việc mới chưa xảy ra, chẳng hạn như cuộc chinh phục Ba-by-lôn của Si-ru và cuộc phóng thích dân Do Thái.
De utgör den mest framträdande delen av ”det stora Babylon”, den falska religionens världsvälde, som dragit på sig stor blodskuld och som drabbades av ett stort andligt fall efter första världskriget, eftersom det var domfällt av Jehova.
Các giáo-phái này hợp thành phần nồng-cốt của “Ba-by-lôn lớn”, đế-quốc đẫm máu của tôn-giáo giả, đã phải chịu thảm-bại về thiêng-liêng sau thế-chiến thứ nhất, vì sự kết án của Đức Giê-hô-va.
Gud visade dessa egenskaper genom att befria judarna ur Babylon – ett välde som inte brukade frige sina fångar. (Jes.
Nếu thế, ông càng có thêm lý do để ca ngợi Đức Giê-hô-va về sự trung tín và quyền năng của Ngài.
(2 Kungaboken 16:5—9) Senare, när det hotades av Babylons militära styrkor, vädjade det till Egypten om hjälp, och Farao svarade genom att sända en här till undsättning. — Jeremia 37:5—8; Hesekiel 17:11—15.
Sau đó, khi bị quân đội Ba-by-lôn đe dọa, Giu-đa bèn cầu cứu xin Ê-díp-tô tiếp viện và Pha-ra-ôn đáp ứng bằng cách gửi một đoàn quân đến giúp (Giê-rê-mi 37:5-8; Ê-xê-chi-ên 17:11-15).
Deras förtröstan på världsliga allianser för fred och säkerhet var ”en lögn”, som sopades bort genom störtfloden av Babylons härar.
Sự kiện họ trông cậy nơi các nước đồng minh thế gian để có hòa bình và an ninh là “sự nói dối” và chúng đã bị đoàn quân của Ba-by-lôn quét sạch như nước lũ.
Babylons kung ska angripa dig med svärd.
‘Gươm của vua Ba-by-lôn sẽ đến trên ngươi.
3 Året därpå återupptog Nebukadnessar — nu som Babylons kung — sina fälttåg i Syrien och Palestina.
3 Năm sau, Nê-bu-cát-nết-sa—nay là vua Ba-by-lôn—một lần nữa chú ý đến chiến dịch quân sự của ông ở Sy-ri và Pha-lê-tin.
Jehova kommer att se till att varje spår av kristenhetens korrupta religiösa system snart utplånas, liksom också det övriga av ”det stora Babylon”, dvs. hela världsväldet av falsk religion. — Uppenbarelseboken 18:1–24.
Đức Giê-hô-va sẽ lo liệu sao cho chẳng bao lâu nữa mọi vết tích của hệ thống tôn giáo tự xưng theo Đấng Christ bị xóa bỏ hoàn toàn, cả đế quốc tôn giáo giả thế giới gọi là “Ba-by-lôn lớn” cũng vậy.—Khải-huyền 18:1-24.
12. a) Varför tillskriver Daniel medern Darius intagandet av Babylon, då ju Jesaja hade förutsagt att Cyrus skulle besegra Babylon?
12. a) Bởi lẽ Ê-sai đã tiên tri rằng Si-ru là người chinh phục Ba-by-lôn, tại sao Đa-ni-ên qui cho Đa-ri-út người Mê-đi công trạng chiếm thủ Ba-by-lôn?
Skilda grupper av masoreter i Babylon och i Israel uppfann ett vokalisationssystem med små punkter och streck som placerades omkring konsonanterna för att ange betoningen och vokalernas rätta uttal.
Những nhóm người Masorete tại Ba-by-lôn và Y-sơ-ra-ên sáng chế ra các dấu hiệu đặt xung quanh phụ âm để chỉ cách nhấn giọng và cách phát âm những nguyên âm cho đúng.
Vad är ett annat skäl till att Jehova låter Cyrus inta Babylon?
Lý do thứ hai Đức Giê-hô-va dùng Si-ru để chinh phục Ba-by-lôn là gì?
22. a) Vad kan de landsflyktiga judarna i Babylon vara säkra på?
22. (a) Người Do Thái bị lưu đày ở Ba-by-lôn có thể chắc chắn về điều gì?
Vi kan skapa ett Sion mitt i Babylon.
Chúng ta có thể tạo dựng Si Ôn ở giữa Ba Bi Lôn.
Cyrus rustade sig sedan för en konfrontation med det mäktiga Babylon.
Rồi Si-ru chuẩn bị đối đầu với Ba-by-lôn hùng mạnh.
Jehova förutsade att hans folk som var i landsflykt i Babylon skulle återföras till sitt hemland.
Đức Giê-hô-va báo trước rằng dân sự Ngài bị lưu đày ở Ba-by-lôn sẽ được trở về quê nhà.
Därför fick staden heta Babel eller Babylon, som betyder ”förvirring” eller ”förbistring”.
Đó là lý do tại sao cái thành của họ được đặt tên là Ba-bên, hay Ba-by-lôn, có nghĩa là “lộn xộn”.
+ 48 Kungen upphöjde Daniel och gav honom många fina gåvor, och han gjorde honom till härskare över hela provinsen Babylon+ och till överste prefekt* över alla de visa männen i Babylon.
+ 48 Rồi vua thăng chức cho Đa-ni-ên, ban cho ông nhiều tặng vật quý, lập ông đứng đầu toàn bộ tỉnh Ba-by-lôn+ và làm quan cai quản của hết thảy những nhà thông thái Ba-by-lôn.
(Jeremia 50:38) I enlighet med den profetian avledde Cyrus Eufrats vatten några kilometer norr om Babylon.
(Giê-rê-mi 50:38) Lời tiên tri thật đúng; Si-ru đã rẽ nước Sông Ơ-phơ-rát khoảng vài cây số về phía bắc Ba-by-lôn.
Uppenbarelseboken 17:15 visar att de ”många vatten” som denna religiösa sköka sitter på är ”folk och skaror och nationer och tungomål” av vilka hon är beroende för sitt stöd, precis som det forntida Babylon till stor del var beroende av Eufrats vatten för sitt välstånd.
Khải-huyền 17:15 cho thấy là “những dòng nước” trên đó dâm phụ ngồi tượng trưng cho “các dân-tộc, các chúng, các nước và các tiếng” mà dâm phụ muốn ủng hộ mụ, cũng như khi xưa Ba-by-lôn được phồn thịnh nhờ nước sông Ơ-phơ-rát.
STÄMNINGEN bland judarna i Babylon är verkligen förändrad!
Tâm trạng của người Do Thái ở Ba-by-lôn thay đổi rất nhiều.
Under första världskriget som bröt ut det året bestod ”kungarikets söner” bara av några få tusen smorda män och kvinnor, och de var i andlig fångenskap i det stora Babylon.
Trong thời gian chiến tranh xảy ra vào năm đó, vài ngàn tín đồ được xức dầu, hay “con cái Nước Đức Chúa Trời”, bị Ba-by-lôn Lớn giam cầm về thiêng liêng.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Babylon trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.