бадминтон trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ бадминтон trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ бадминтон trong Tiếng Nga.

Từ бадминтон trong Tiếng Nga có các nghĩa là cầu lông, Cầu lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ бадминтон

cầu lông

noun

Есть игровая комната, корт для игры в бадминтон.
Có phòng chơi chung, sân cầu lông.

Cầu lông

noun (спорт с ракетками)

Есть игровая комната, корт для игры в бадминтон.
Có phòng chơi chung, sân cầu lông.

Xem thêm ví dụ

Но я играла в бадминтон!
Nhưng tôi có chơi cầu lông!
А ещё через какое-то время он тренировал тренеров по бадминтону.
Các năm sau đó, anh ấy dạy cho các giáo viên bóng quần.
Это ещё не всё — через пару лет он начал обучать бадминтону.
Không chỉ vậy, nhiều năm sau anh ấy đã được giảng dạy môn bóng quần.
Можно вместе заниматься спортом на открытом воздухе, например кататься на велосипеде, а также играть в бадминтон или в игры с мячом, такие, как теннис или волейбол.
Thể thao ngoài trời như đi xe đạp, những trò chơi banh như quần vợt, bóng chuyền, và cầu lông.
Есть игровая комната, корт для игры в бадминтон.
Có phòng chơi chung, sân cầu lông.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ бадминтон trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.