bakterier trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bakterier trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bakterier trong Tiếng Thụy Điển.

Từ bakterier trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là vi khuẩn, Vi khuẩn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bakterier

vi khuẩn

noun

Bakterier i tarmarna betyder att det finns bakterier i avföringen.
vi khuẩn trong ruột tức là có vi khuẩn trong phân.

Vi khuẩn

Bakterier tar sig in i lungorna, sprider sig till hjärtat.
Vi khuẩn đi vào phổi, lan tới tim.

Xem thêm ví dụ

Så även om man tänker skala dem bör man skölja dem noga för att få bort skadliga bakterier.
Vì thế, ngay cả khi bạn sẽ gọt vỏ rau củ quả, hãy rửa chúng thật kỹ để loại bỏ các vi khuẩn độc hại.
Forskare använder det varje dag för att spåra och undersöka sjukdomar, för att skapa innovativa mediciner, för att modifiera mat, för att undersöka ifall vår mat är säker eller smittad med dödliga bakterier.
Những nhà khoa học dùng nó hàng ngày để nhận biết và đưa ra kết luận đối với triệu chứng, để tạo ra những loại thuốc hiệu quả, để sửa đổi thức ăn, để đánh giá thức ăn nào là an toàn hoặc khi nào nó bị nhiễm độc bởi những vi khuẩn chết người.
Bakterier tar sig in i lungorna, sprider sig till hjärtat.
Vi khuẩn đi vào phổi, lan tới tim.
Patogena, dvs. sjukdomsalstrande, bakterier har levt sida vid sida med djur och insekter i åratal utan att orsaka sjukdomar hos människan.
Các tác nhân gây bệnh đã cùng tồn tại với thú vật và côn trùng trong nhiều năm mà không hề lây lan sang người.
Botulism (Latin, botulus, korv) är en ovanlig och potentiellt livshotande sjukdom som orsakas av det toxin som produceras av bakterien Clostridium botulinum.
Ngộ độc thịt (tiếng Anh: botulism, phát âm /ˈbɒtʃʉlɪzəm/; từ tiếng Latinh: botulus, có nghĩa là xúc xích) là một căn bệnh gây bại liệt hiếm thấy và có khả năng tử vong, gây ra bởi một loại độc tố do các vi khuẩn Clostridium botulinum tạo ra.
Genom att tvätta dem med tvål och vatten eller aska och vatten avlägsnas bakterier.
Dùng xà bông rửa tay, vi trùng sẽ trôi đi.
Sedan ville vi bli av med bakterien rent allmänt.
Rồi chúng tôi muốn đuổi hết đám bọ đi.
De här bakterierna omvandlar luftens kväve till föreningar som växterna kan tillgodogöra sig.
Những vi khuẩn này chuyển hóa chất nitơ trong khí quyển thành chất mà cây cối có thể hấp thụ.
Bakterien som orsakar Lyme borrelios kan ha kommit till Nordamerika för omkring hundra år sedan med råttor eller boskap ombord på båtar från Europa.
Vi khuẩn gây bệnh Lyme có thể đã được đưa đến Bắc Mỹ cách đây một trăm năm, cùng với chuột hoặc gia súc trên các chuyến tàu từ Châu Âu.
Ordet bakterie introduceras långt senare av Christian Gottfried Ehrenberg år 1828, och kan härledas från det grekiska ordet βακτήριον -α, som betyder "små stavar".
Tên "vi khuẩn" được đề nghị sau đó khá lâu bởi Christian Gottfried Ehrenberg vào năm 1828, xuất phát từ chữ βακτηριον trong tiếng Hy Lạp có nghĩa là "cái que nhỏ".
För lite sömn kan även försvaga immunsystemet, för det är medan man sover som kroppen producerar T-celler som bekämpar patogener, dvs. sjukdomsalstrande virus och bakterier.
Ngoài ra, việc hy sinh giấc ngủ có thể làm yếu hệ thống miễn dịch của bạn, vì khi ngủ cơ thể sẽ sản xuất ra tế bào T có tác dụng chống lại các mầm bệnh.
Så, frågan för mitt lab är huruvida du vill tänka på alla bra saker bakterier gör eller alla de dåliga.
Và do vậy, câu hỏi đặt ra là liệu bạn muốn xem xét tất cả mặt tốt của vi khuẩn, hay mặt xấu của chúng
Det kan vara bakterier.
Có thể là phế cầu khuẩn
Om det är trasigt kan det komma giftiga bakterier i maten.
Những gói hàng bị hư có thể cho phép vi khuẩn độc hại vào trong thực phẩm.
Risken finns att virus, bakterier eller parasiter överförs.
Nó có thể truyền vi-rút, vi khuẩn hay ký sinh trùng.
Sök insekter, virus, bakterier gifter eller Internetporr.
nấm... hóa chất. Hoặc do lượn Liên Xô nhiều.
Och försökte fästa det här till saker som själv var fästa vid speciella målzoner, bakterier som vi inte gillar.
Cố gắng gắn chặt thứ này vào những thứ mà chính chúng cũng sẽ dính chặt vào một số đối tượng nhất định, những vi khuẩn chúng ta không ưa.
Bland däggdjuren till exempel verkar de bakterier som påverkar matsmältningen också påverka dygnsrytmen.
Chẳng hạn ở động vật có vú, vi khuẩn giúp tiêu hóa thức ăn có lẽ cũng liên hệ đến chu kỳ 24 giờ.
Så, låt mig ställa denna fråga till dig -- Kan jag förstärka din intuition genom a ställa frågan -- skulle du helst vara om en dödlig bakterie som sprider sig genom nätverket genom, A eller B?
Tôi sẽ hỏi một câu hỏi -- Tôi có thể tạo ra trực giác bằng cách hỏi -- bạn sẽ là ai nếu một vi rút chết người đang lan truyền qua mạng lưới, A hay B?
Vad som egentligen intresserade oss var inte att bakterierna producerade ljus, utan när bakterierna producerade ljus.
Điều mà chúng tôi thực sự thích thú không phải là loại vi khuẩn đó phát quang mà là thời điểm chúng phát quang.
Och för vissa bakterier har vi inte något effektivt sätt längre.
Đối với một số loại vi khuẩn, chúng ta không còn nhiều biện pháp hữu hiệu để làm như thế nữa.
Vi tvättar bort bakterien.
Rửa hết đám bọ đi.
Vi tänkte - vad skulle hända om vi gjorde så att bakterierna inte kan tala eller höra?
Chúng tôi đã nghĩ là, nếu như chúng tôi tạo ra những vi khuẩn này để chúng không thể nói chuyện hoặc không thể nghe thấy nhau?
Forskare inom nanotekniken förutser en tid då läkare kommer att föra in robotar av en cells storlek i blodomloppet som skall hitta och förstöra cancerceller och skadliga bakterier.
Các nhà nghiên cứu kỹ thuật nano dự kiến trong tương lai những con bọ nano, có kích thước như một tế bào, sẽ được bác sĩ đưa vào hệ tuần hoàn để tìm và tiêu hủy tế bào ung thư và vi khuẩn có hại.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bakterier trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.