başka trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?

Nghĩa của từ başka trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ başka trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Từ başka trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là khác, khác biệt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ başka

khác

adjective

Tom, kendisine başka bir şans vermesi için Mary'ye yalvardı.
Tom cầu xin Mary cho anh ấy một cơ hội khác.

khác biệt

adjective

Peki bedensel ve ruhi düşünüşlü insanlar arasında başka hangi farklar var?
Còn có sự khác biệt nào khác giữa người sống theo xác thịt và người thiêng liêng tính?

Xem thêm ví dụ

Sizden başka ne aldığımı merak ediyorum.
Con tự hỏi con có gì từ cha mẹ nữa.
Başka içki ister misiniz?
Tôi có thể lấy cho anh ly khác không?
Geriye başka hamlen kalmadı
Đây chỉ là một cuộc chơi thôi
Eşini kaybeden ve başka acı olaylar yaşayan bir birader şöyle dedi: “Şunu öğrendim ki karşılaştığımız sınavları, onların zamanını ve hangi sıklıkta olacağını biz seçemiyoruz.
Sau khi vợ của một anh qua đời và anh đối mặt với những hoàn cảnh đau buồn khác, anh nói: “Tôi học được rằng chúng ta không thể lựa chọn loại thử thách nào mình phải chịu, cũng như thời điểm hoặc số lần xảy đến.
Başkalarına kendimizden verdiğimizde, sadece onlara yardım etmiş olmayız, kendi yüklerimizi daha kolay taşınır kılan bir mutluluk ve doyum da tadarız.—Resullerin İşleri 20:35.
Khi quên mình vì người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
Askerlerin barış zamanlarında başkalarının evinde izinsiz konaklamamasını mı?
Người lính không được chiếm lĩnh một ngôi nhà trong thời bình.
Ebeveynleri, evde deneyebileceğimiz fikirlerin, sadece psikologlardan veya kendi kendine yardım gurularından ya da başka aile uzmanlarından gelebileceği saplantısından kurtarmalıyız.
Phải tách cha mẹ thoát ra khỏi sự bó buộc rằng, ý tưởng duy nhất áp dụng ở nhà đến từ tham vấn tâm lý hay các ông thầy, hoặc chuyên gia tư vấn gia đình.
6 Tanrı adamını tanıtan başka önemli bir nitelik de cömertliktir.
6 Một đức tính khác đánh dấu người của Đức Chúa Trời là tính rộng lượng.
13 Çevre ibadetinde bir konuşma dinledikten sonra bir birader ve onun ikiz kız kardeşi, altı yıldır müşareket kesilmiş olan ve başka bir yerde yaşayan anneleriyle ilişkilerinde ayarlamalar yapmaları gerektiğini fark ettiler.
13 Sau khi nghe một bài giảng tại hội nghị vòng quanh, một anh và người chị ruột của mình nhận ra rằng họ cần phải điều chỉnh cách đối xử với người mẹ sống riêng ở nơi khác đã bị khai trừ sáu năm.
Çevre gözetmeni, incelediği kayıtlarla ilgili sorusu varsa salı akşamı yapılacak ibadetten önce koordinatörle veya cemaatteki başka bir ihtiyarla toplantı yapar.
Một thời gian trước buổi nhóm họp vào tối thứ ba, giám thị vòng quanh gặp giám thị điều phối hoặc một trưởng lão khác ở địa phương để thảo luận bất kỳ câu hỏi nào liên quan đến các sổ sách mà anh đã xem qua.
13 Tanrı’nın Oğlunu korumak için herhalde kılıç kullanmaktan başka çare yoktu.
13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời!
Suzanne öğrendiklerini hemen başkalarıyla paylaştı.
Suzanne nhanh chóng chia sẻ với người khác những điều bà đang học.
Başkan, parti denetçisiyken tek bir silah reformu sunmadı.
Tổng thống không bao giờ động tới việc cải cách dự luật súng trong khi ông ta đang chạy nước rút.
Öyleyse, Meryem’in başka çocuğunun olmadığına hiç kuşku yoktur.”
Vì vậy, chắc chắn là Ma-ri không có người con nào khác”.
Başkalarının benden korkmasını istiyorum.
Tôi muốn mọi người phải sợ tôi
Hakikati başkalarına, hatta mesajımıza karşı çıkanlara duyurmak için gereken cesarete kendi başımıza değil, Yehova’nın yardımıyla sahip olabiliriz.
Sự can đảm để nói lẽ thật với người khác, thậm chí với những người chống đối thông điệp, không tùy thuộc vào chúng ta.
Eğer eski dergilerimiz biriktiyse belki hizmet gözetmeni ya da başka bir ihtiyar onları dağıtmak üzere etkili yollar bulmamıza yardım edebilir.
Nếu có tạp chí cũ tồn động ở nhà, có lẽ giám thị công tác hoặc một trưởng lão khác có thể giúp chúng ta tìm ra cách hữu hiệu để phân phát chúng.
Yani bu, ilaçlara bağlı benzer dopamin sistemi, Parkinson hastalığına yakalandığınızda sizi dondurur, farklı biçimlerde akıl hastalıklarına katkıda bulunur, ayrıca insanlarla ilişkileri değerlendirmemizi yeniden düzenler. ve başkaları ile etkileşim halindeyken yaptığınız jestlere değer katar.
Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác.
Bir ana noktadan başka bir ana noktaya geçerken yapılan ara dinleyicilere düşünme fırsatı verir.
Khi có sự chuyển tiếp từ một điểm chính sang một điểm khác, tạm ngừng giúp cho cử tọa có cơ hội suy nghĩ.
Sadece işaretle adamım, başka yoldan devam edelim.
Đánh dấu nó đi.
Yine de, okulda olsun, iş yerinde ya da başka bir ortamda olsun, doğru tarafta tavır aldığımızda, Yehova vefalı sevgimizi doğal karşılamaz.
Song, khi chúng ta cương quyết làm điều phải—dù ở trường, nơi làm việc hoặc trong bất cứ hoàn cảnh nào—Đức Giê-hô-va không xem tình yêu thương trung thành của chúng ta là chuyện đương nhiên.
15 Başkalarına yardım etme sorumluluğu tabii ki, sadece cemaatin huzuru ve birliği tehlike altına girdiği zamanlarla sınırlı değildir.
15 Trách nhiệm giúp người khác chắc chắn không chỉ giới hạn trong những lúc sự hòa thuận và hợp nhất của hội thánh bị đe dọa.
Başka bir fırsatım olmazsa da yapabileceğim bir şey yok.
Dù không tới, cũng không có cách nào khác.
Beni onunla konuşturmazsan başka yolunu bulurum.
Nếu anh không để tôi nói chuyện với bà ấy, tôi sẽ tìm cách khác.
Ancak karar verirken hesaba katmamız gereken başka etkenler de var.
Bên cạnh đó, cũng có một số yếu tố khác cần được cân nhắc kỹ lưỡng khi chúng ta đứng trước quyết định về việc làm.

Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ başka trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ

Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.