батут trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ батут trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ батут trong Tiếng Nga.

Từ батут trong Tiếng Nga có các nghĩa là giàn nhún, Giàn nhún, nghệ thuật nhún giàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ батут

giàn nhún

noun

Giàn nhún

noun (устройство для прыжков, представляющее собой сетку либо ткань, натянутую на раму при помощи пружин или эластичного материала)

nghệ thuật nhún giàn

noun

Xem thêm ví dụ

У него машина для йогуртового мороженого и батут.
Nhà cậu ấy có máy làm sữa chua đông lạnh và bạt nhún lò xo nữa.
Боулинг, батут и краски для тела?
Bô-linh, nhà đệm hơi, sơn mặt?
Однажды я побывал в штаб-квартире Google. Я увидел много из того, о чём вы наслышаны: дома на деревьях, батуты, сотрудников, тратящих 20% рабочего времени на полёты фантазии.
Tôi từng được đến trụ sở chính của Google, và tôi được tận mắt nhìn những gì nhiều người được nghe kể; như nhà cây trong nhà, những bạt lò xo, nhân viên ngồi không 20% thời gian trả lương để cho trí tưởng tượng bay cao bay xa.
Для начала, его имя рифмуется с " батутом ".
Thứ nhất, tên hắn có vần giống từ " butt " ( mông )
В 1880 году Артур Батут проводил эксперименты с размещением фотоаппарата на воздушном змее.
Vào thập niên 1880, Arthur Batut đã thí nghiệm chụp ảnh trên không bằng diều.
Представьте поверхность батута: он деформируется и растягивается под действием силы тяжести.
Xem bề mặt của nó là tấm đệm lò xo: co rồi dãn theo tác dụng trọng lực.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ батут trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.