бегемот trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ бегемот trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ бегемот trong Tiếng Nga.
Từ бегемот trong Tiếng Nga có các nghĩa là hà mã, con trâu nước, 河馬, lợn nước, Hà mã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ бегемот
hà mãnoun (гиппопотам) Запчасти, супер-клей и столько новых батареек, что ими поперхнулся бы даже бегемот. Các phần thân thể, keo siêu dính, và có đủ pin mới để làm chết nghẹt một chú hà mã đói ngấu. |
con trâu nướcnoun |
河馬noun |
lợn nướcnoun |
Hà mã
|
Xem thêm ví dụ
Мы сказали замбийцам: «Боже мой, бегемоты!» Chúng tôi nói với những người Zambia," Chúa ơi, những con hà mã kìa!" |
На брюхе у бегемота толстая шкура — она защищает его, когда он на своих коротких ногах передвигается по каменистому речному дну. Da bụng dày cộm của Bê-hê-mốt chân ngắn này là một lợi điểm cho nó vì nhờ đó nó có thể lê cả thân mình trên đá sỏi ở lòng sông. |
15 Затем Иегова упомянул о бегемоте, которого еще называют гиппопотамом (Иов 40:10–19). 15 Kế tiếp Đức Giê-hô-va đề cập đến Bê-hê-mốt, thường được người ta hiểu là con hà mã (Gióp 40:10-19). |
Но по-настоящему уникальными пляжи в Лоанго делают дикие животные — бегемоты, слоны, буйволы, леопарды, гориллы,— которые свободно гуляют по прибрежным дюнам. Nhưng điều thật sự làm cho các bãi biển ở Loango độc đáo là những con thú đi dọc theo bãi cát—hà mã, voi rừng, trâu, báo và khỉ đột. |
Ну, Трипплхорны добрались до него в " Мятном бегемоте ". Tripplehorn tìm thấy ông ta tại Peppermint Hippo. |
Лев, тигр, бегемот, всякий животный. Sư tử, cọp, hà mã, đặt tên cho nó đi. |
Под названием " Мятный бегемот ". Nơi đó gọi là Peppermint Hippo. |
Снова возвращаясь к животному миру, Бог обращает внимание Иова на бегемота, или гиппопотама (Иов 40:10—19). Một lần nữa Đức Chúa Trời lại hướng sự chú ý của Gióp đến thú vật. Đức Chúa Trời hỏi Gióp về Bê-hê-mốt, thường được gọi là hà mã. |
Однажды, чтобы показать, почему человек должен иметь благотворный страх перед Создателем, Иегова указал Иову на таких животных, как лев, зебра, дикий бык, бегемот и левиафан (по всей видимости, крокодил). Để cho thấy tại sao loài người phải kính sợ Đấng Tạo Hóa, Đức Giê-hô-va đã có lần phán với Gióp về những con thú như sư tử, ngựa vằn, bò rừng, hà mã, và cá sấu. |
На реках порой приходилось лавировать между крокодилами и бегемотами, которых в тех краях множество. Khi chèo thuyền trên sông, họ phải tránh né các con hà mã và cá sấu thường gặp trong vùng này. |
Ночью из Нила вылезали бегемоты и подходили к самому нашему дому. Những con hà mã ra khỏi Sông Nile vào ban đêm và đến gần sát nhà của chúng tôi. |
Бегемот уверенно чувствует себя в стремительных водах и легко плавает против течения. Bê-hê-mốt không sợ hãi trong dòng nước lũ, nhưng nó dễ dàng bơi ngược dòng nước. |
ПРЕДСТАВЬТЕ себе тропический пляж, на котором пасутся слоны, в полосе прибоя купаются бегемоты, а чуть поодаль плещутся киты и резвятся дельфины. Bạn hãy tượng tưởng một bãi biển nhiệt đới, nơi có voi ăn cây cỏ bên bờ biển, hà mã bơi và cá voi cùng cá heo tụ tập ngoài khơi. |
При раскопках Трафальгарской Площади в Лондоне был найден речной гравий, содержащий останки костей бегемотов, носорогов, слонов, гиен, львов. Khi Quảng trường Trafalgar ở London được khai quật, những tảng đá đáy sông được tìm thấy với đầy xương của hà mã, tê giác, voi, linh cẩu, sư tử. |
б) О чем свидетельствует сила бегемота и левиафана, что касается выполнения заданий в служении Иегове? b) Sức mạnh của Bê-hê-mốt và Lê-vi-a-than có thể gợi lên ý nghĩ gì liên quan đến việc làm tròn bổn phận trong thánh chức hầu việc Đức Giê-hô-va? |
В Valle del Mercure были обнаружены останки доисторических видов таких животных как слон Palaeoloxodon antiquus и бегемот Hippopotamus major. Tại Valle del Mercure, người ta đã phát hiện các di vật của các loài tiền sử như Elephas antiquus và Hippopotamus major. |
И бегемотов. Và hà mã nữa. |
Бегемот, или гиппопотам Bê-hê-mốt thường được gọi là hà mã |
Как еще называют бегемота и каковы некоторые из его особенностей? Bê-hê-mốt thường được người ta hiểu là con gì, và một số đặc điểm của nó là gì? |
Бегемот выходит из реки и «ест траву». Bê-hê-mốt bò từ dưới sông lên để “ăn cỏ”. |
Также она сражалась с крокодилами, побывала в эпицентре торнадо и даже щекотала бегемота своим зонтиком, когда тот преградил путь её каноэ. Cô kể lại việc đánh nhau với những con cá sấu, bị kẹt trong một cơn lốc xoáy và cù một con hà mã bằng chiếc ô của mình đến mức nó phải dời ra khỏi mạn ca nô của cô |
Потому что мы хотя бы покормили бегемотов. Bởi vì, bạn thấy đó, chỉ ít chúng tôi cũng nuôi ăn được mấy con hà mã |
Полоса белых песчаных пляжей Лоанго служит пастбищем для бегемотов и буйволов. Dọc theo những bờ biển phủ cát trắng là những bãi cỏ xanh, nơi hà mã và trâu có thể đến ăn. |
То, что рассказал Иегова о бегемоте и левиафане, помогло Иову смириться. Các lời nói của Đức Giê-hô-va về Bê-hê-mốt và Lê-vi-a-than giúp làm cho Gióp biết khiêm nhường |
Любимым средством, которым они выражали свое неодобрение, был сикоти – длинный хлыст, сделанный из выделанной кожи бегемота. Khi không hài lòng về một điều gì, họ thích dùng một dụng cụ gọi là cikoti, một cái roi dài làm bằng da của trâu nước. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ бегемот trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.