begripligt trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ begripligt trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ begripligt trong Tiếng Thụy Điển.
Từ begripligt trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là có thể hình dung được, có thể tin được. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ begripligt
có thể hình dung được(conceivably) |
có thể tin được(conceivably) |
Xem thêm ví dụ
Det är nåt de här idioterna aldrig kommer att begripa Đó là thứ mà lũ ngu tụi bây không bao giờ hiểu |
Jag kunde inte begripa hur du hur du ens fått reda på det, än mindre hur du blev insläppt. Tôi không thể nào hình dung được làm sao anh biết về chuyện đó dám một mình đi qua cánh cửa đó. |
Så vitt jag begriper är tjejen besatt. Vì theo kinh nghiệm của tôi thì cô gái đó đã bị ám. |
Om föräldrar, när svårigheter uppstår, begriper varför de gör det, hjälper detta dem att undvika att göra mindre viktiga ting till stora stridsfrågor. Khi gặp các vấn đề khó khăn, vì có sự hiểu rõ nhau, các cha mẹ sẽ tránh làm những việc nhỏ bé thành to lớn. |
Lingvister har lagt märke till att ord och formuleringar i Mormons bok som låter klumpiga på engelska är helt begripliga på hebreiska och besläktade språk som borde ha varit välkända för folken i Mormons bok — språk som den unge Joseph Smith inte kände till. Các nhà ngôn ngữ học đã ghi nhận những từ và cụm từ trong Sách Mặc Môn nghe có vẻ ngượng nghịu trong tiếng Anh nhưng lại có ý nghĩa hoàn hảo trong tiếng Hê Bơ Rơ và các ngôn ngữ liên hệ mà những người trong Sách Mặc Môn đều biết đến—là các ngôn ngữ thiếu niên Joseph Smith không hề biết. |
Vill vi bygga den sortens samhälle, utan att ens märka att vi gör det, för att vi låter maskiner ta besluten? Maskiner som vi inte begriper oss på? Liệu đây có phải là xã hội mà chúng ta muốn gầy dựng, khi mà chúng ta còn thậm chí không biết chúng ta làm vậy, bởi vì chúng ta phó thác việc ra quyết định cho những cỗ máy mà chính chúng ta cũng không hiểu rõ? |
Ett av de tidiga missionärernas främsta mål var att framställa begripliga bibelöversättningar på språk som talades på öarna i Stilla havet. Một trong những mục tiêu chính của các giáo sĩ đầu tiên là xuất bản các bản dịch Kinh Thánh dễ hiểu bằng những thứ tiếng của quần đảo Thái Bình Dương. |
Sådant som hittills varit obegripligt blev begripligt. Những điều khi trước không hiểu được nay thành rõ ràng. |
Gud ... har sett till att gudomlig sanning är begriplig för alla hans barn, oavsett utbildningsnivå eller intellektuell förmåga. Ngài đã bảo đảm rằng lẽ thật về Thượng Đế thì đều dễ hiểu đối với tất cả các con cái của Ngài, bất luận trình độ học vấn hoặc khả năng trí tuệ của họ như thế nào. |
Det går ändå inte att begripa. Vẫn không khả thi lắm. |
Jag begriper inte hur hon gör. Bố không biết cô ấy làm kiểu gì? |
Du är svår att begripa sig på. Anh đúng là khó hiểu, Zeb. |
Ingenting har verkat begripligt förut. Hạnh phúc. chẳng có gì ý nghĩa cả. |
Vi såg framför oss att skriva om över tusen brev som täcker 70 procent av skatteverkets transaktioner till begriplig engelska. Chúng ta đã thấy việc đơn giản hóa hơn 1. 000 bức thư chiếm 70% giao dịch sử dụng ngôn ngữ đơn giản. |
Men den text som blir resultatet av denna ”sök-och-ersätt”-procedur blir knappast begriplig. Tuy nhiên, sau sự thao tác “tìm và thay thế” này, bản văn rất khó đọc. |
Om man förklarar DNA-molekylen i enkla ordalag är den fullt begriplig och ändå helt fantastisk. Khi xem xét một cách đơn giản nhất, đề tài về ADN tương đối dễ hiểu và thú vị. |
Lärare i kyrkan försökte göra budskapet ”begripligt för en grekisktänkande värld” genom att använda ”den grekiska psykologins fastställda termer och föreställningar”. Những người dạy dỗ của Giáo hội cố làm cho thông điệp của họ “dễ hiểu đối với trào lưu tư tưởng Hy-lạp” bằng cách dùng “các từ ngữ và khái niệm đã có sẵn trong môn tâm lý học Hy-lạp”. |
De begriper ingenting. Không biết gì cả. |
Med tanke på vidden av det som vi endast kan börja förstå, och utan tvivel inte till fullo begripa, hur tacksamma är vi då inte över att denne Gud med ofattbar makt är vår Fader. Vì có rất nhiều điều chúng ta hiểu rất ít về chúng và còn không hề hiểu chút gì về chúng, nên chúng ta cần phải biết ơn Thượng Đế là Đấng có những khả năng không thể hiểu nổi là Cha của chúng ta. |
Må vi ha förmåga att begripa, ge akt på, förstå och rätt tolka budskapet från den Gud som skapade oss så att vi inte viker av från hans väg, är min vädjan i Jesu Kristi namn, amen. Cầu xin cho chúng ta chú ý, lưu tâm, thấu hiểu, và am hiểu chính xác sứ điệp “Thượng Đế là Đấng đã sáng tạo ra [chúng ta]” để chúng ta không đi sai đường, tôi cầu xin trong tôn danh của Chúa Giê Su Ky Tô, A Men. |
Då använder vi vår mänskliga erfarenhet för att göra det hela begripligt och sen får maskinen lära sig av våra rättelser. Và rồi chúng ta dùng kinh nghiệm của con người để hiểu được những ý chính đó, và rồi cỗ máy học từ các lỗi chúng ta sửa. |
Vi såg framför oss att skriva om över tusen brev som täcker 70 procent av skatteverkets transaktioner till begriplig engelska. Chúng ta đã thấy việc đơn giản hóa hơn 1.000 bức thư chiếm 70% giao dịch sử dụng ngôn ngữ đơn giản. |
Ni ser utan att begripa. Các người có thể nhìn, nhưng không bao giờ biết. |
Bibelns beskrivning av Satans makt är logisk och begriplig. Lời giải thích của Kinh-thánh về quyền thế của Sa-tan dễ hiểu và hợp lý. |
(Skratt) Som ni kan se är den inte riktigt åtkomlig eller begriplig för vanliga medborgare som försöker förstå hur regeringen spenderar sina resurser. Và như bạn thấy, nó không thực sự dễ tiếp cận hoặc dễ hiểu đối với một công dân bình thường đang cố gắng cắt nghĩa cách chính quyền sử dụng các nguồn lực. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ begripligt trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.