behöva trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ behöva trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ behöva trong Tiếng Thụy Điển.

Từ behöva trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cần, cản. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ behöva

cần

verb

Du behöver ha snabba reaktioner för att spela dessa datorspel.
Bạn cần phải có những phản ứng nhanh mới có thể chơi những trò chơi máy tính này.

cản

verb

Men du behöver inte tacka nej till andra nöjen.
Nhưng điều đó cũng không ngăn cản việc cô tìm đến những thú vui khác.

Xem thêm ví dụ

+ Den kommer att bli så torr att man varken behöver stark arm eller mycket folk för att dra upp den med rötterna.
+ Nó sẽ khô đến nỗi không cần cánh tay mạnh, cũng không cần nhiều người vẫn có thể nhổ nó bật rễ.
Och vi behöver resurser för att kunna experimentera, och för att få de verktyg som vi behöver.
chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó
Vi behöver definitivt mer info.
Ta chắc chắn cần thêm thông tin về con này.
Tack, men jag behöver faktiskt ingen apa.
Cám ơn, nhưng thực ra tôi không cần một con khỉ.
Han behöver gränser och en fast hand.
cần phải có 1 bàn tay mạnh mẽ bảo vệ nó.
Du behöver inte vara rädd.
Cô không cần phải sợ.
Det innebär bland annat att de samlar in fasteoffer, hjälper fattiga och behövande, tar hand om möteshuset och området runt omkring, verkar som budbärare åt biskopen under kyrkans möten och utför andra uppdrag från kvorumpresidenten.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
Om vi följer den här principen kommer vi inte att göra sanningen svårare än den behöver vara.
Nếu theo sự hướng dẫn này, chúng ta sẽ không làm cho lẽ thật trở nên quá phức tạp.
Pojken berättade vad ni behöver.
Thằng bé đã nói cho chúng ta những cái con cần, và ta đã chuẩn bị sẵn.
▪ Vilken egenskap behöver du arbeta mest på för att kunna bli en bra man eller hustru?
▪ Đức tính nào bạn cần trau dồi nhiều nhất để trở thành người vợ hoặc người chồng tốt?
Och vi behöver arbeta tillsammans för att lyfta det uppväxande släktet och hjälpa dem att nå sin gudomliga potential som arvtagare till evigt liv.
Và chúng ta cần phải cùng nhau cố gắng để nâng đỡ thế hệ đang vươn lên và giúp họ đạt được tiềm năng thiêng liêng của họ với tư cách là người thừa kế cuộc sống vĩnh cửu.
Man behöver varken träna på något speciellt sätt eller vara någon fullfjädrad atlet – det enda som behövs är ett par bra skor.
Ngoài ra, hoạt động này không cần sự huấn luyện đặc biệt hoặc kỹ năng thể thao nào cả—chỉ cần một đôi giày tốt.
Och det behöver inte komma via öronen: Det här systemet använder ett elektrotaktilt rutnät i pannan så att det som finns framför kameran ger känselupplevelser i pannan.
Nhưng nó không nhất thiết phải qua tai: Hệ thống này sử dụng mạng lưới điện tiếp xúc trước trán, nên bất cứ thứ gì trước ống kính máy quay bạn sẽ cảm giác nó ở trán.
När ditt barn upplever sorg och behöver hjälp kan du ställas inför situationer som du inte vet hur du skall hantera.
Khi giúp con đương đầu với nỗi đau mất người thân, có lẽ bạn sẽ gặp những tình huống mà chính bạn cũng không biết phải làm thế nào.
Gamle Jesse behöver en orsak
Ông già Jesse cần một lý do
(2 Krönikeboken 26:3, 4, 16; Ordspråken 18:12; 19:20) Så låt oss, om vi innan vi ”vet ordet av begår ett eller annat felsteg” och får behövliga råd från Guds ord, efterlikna Baruks mogenhet, andliga urskillning och ödmjukhet. (Galaterna 6:1)
(2 Sử-ký 26:3, 4, 16; Châm-ngôn 18:12; 19:20) Vì vậy, nếu chúng ta “tình-cờ phạm lỗi gì” và nhận được lời khuyên cần thiết từ Lời Đức Chúa Trời, hãy bắt chước sự thành thục, sáng suốt về thiêng liêng cũng như tính khiêm nhường của Ba-rúc.—Ga-la-ti 6:1.
Och det är alltid bra att komma ihåg att bara för att något finns i tryck, finns på internet, upprepas ofta eller har mäktiga förespråkare, behöver det inte vara sant.
Và luôn luôn là điều hay để nhớ rằng một điều nào đó được in ra trên giấy, xuất hiện trên Internet, thường xuyên được lặp đi lặp lại, hoặc có một nhóm tín đồ vững mạnh thì cũng không làm cho điều đó là đúng.
Vi behöver skepp.
Chúng ta sẽ cần thuyền.
Det har alltid varit min uppfattning att inget verkligt bra sker sent på kvällen och att unga människor behöver veta när de förväntas komma hem.
Tôi luôn luôn tin rằng không có điều gì thật sự tốt xảy ra vào đêm khuya và rằng những người trẻ tuổi cần biết mấy giờ họ được trông mong phải về nhà.
Vad är viktigt i vårt arbete och vi behöver se till att det utförs.
Những điều đó là quan trọng trong công việc của chúng ta, và chúng ta cần phải phục vụ.
Varför behöver vi helig ande för att kunna följa Jesu exempel?
Tại sao chúng ta cần thánh linh để noi gương Chúa Giê-su?
14 Mina älskade, eftersom det är detta ni ser fram emot behöver ni göra allt ni kan för att slutligen stå fläckfria och rena i Guds ögon och ha frid.
14 Vậy, hỡi anh em yêu dấu, vì anh em đang chờ đợi những điều ấy nên hãy gắng hết sức để cuối cùng được ngài xét thấy là không tì, không vết và có sự hòa thuận.
Vi behöver få höra att vi betyder något, att vi är kapabla och värdefulla.
Chúng ta cần được cho biết rằng mình có giá trị, rằng chúng ta có khả năng và đáng giá.
Men kriget är över och vi behöver inte slåss längre.
Nhưng chiến tranh đã chấm dứt rồi và chúng ta không còn phải đánh đấm gì nữa.
Vi kommer inte att behöva någon hjälp från kyrkan.
Chúng tôi sẽ không nhận bất cứ sự giúp đỡ nào từ Giáo Hội.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ behöva trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.