белка trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ белка trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ белка trong Tiếng Nga.

Từ белка trong Tiếng Nga có các nghĩa là sóc, họ sóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ белка

sóc

noun

Не знаю как ты, Но я уже устал стрелять белок.
Tôi không biết anh sao, chớ tôi đả chán bắn sóc rồi.

họ sóc

noun

Xem thêm ví dụ

Мы разработали идею, объяснение, что если бы мы создали молекулу, предотвращающую прилипание закладки, путём входа в небольшой карман в основании этого вращающегося белка? Тогда мы, возможно, смогли бы убедить раковые клетки — те из них, которые зависят от белка BRD4 — что они — не рак.
Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư.
Примечателен даже процесс укладки белка.
Ngay cả việc protein gấp lại cũng là một quá trình đáng kể.
Жиры, белки и углеводы не были плохими или хорошими, просто были частью еды.
Chất béo, đường bột, protein -- chẳng phân biệt tốt hay xấu, tất cả đều là thực phẩm
Они состоят из различных белков, и самый важный из них — фермент слайсер.
Nó được hình thành bởi một vài loại protein khác nhau, thành phần quan trọng nhất là máy thái.
Внутри, белки — клейковина — сворачиваются.
Bên trong, các protein -- gluten -- đông hóa.
Однако по не вполне понятным причинам наличие антител класса IgE и последующее высвобождение гистамина провоцирует появление аллергической реакции у людей с повышенной чувствительностью к определенному виду белка.
Nhưng vì những lý do nào đó chưa rõ, việc xuất hiện các kháng thể IgE và sau đó giải phóng chất histamin đã gây nên cơn dị ứng cho những người quá nhạy cảm với một loại protein nào đó trong thức ăn.
Белка прожевала мой интернет...
Một chú sóc đúng là đã gặm dây mạng của tôi.
Между тем также пришел синицы в стаи, которые, взяв в руки крошки белки упала, вылетел в ближайшую ветку и, положив их под когтями, забил прочь на них свои маленькие векселя, как будто это было насекомых в коре, пока они не были достаточно снижается для свои стройные горло.
Trong khi đó cũng đã chickadees theo đàn, mà chọn các mẩu sóc đã giảm, đã bay gần nhất cành lá, và đặt chúng dưới móng vuốt của họ, đập vào họ với ít hóa đơn, như thể nó là một loài côn trùng trong vỏ cây, cho đến khi đủ giảm cổ họng mảnh mai của họ.
Это особенность отсутствует в других нанотехнологичных материалах, в том числе — белках, проектирование которых очень затруднительно, а также — наночастицах, которые не имеют возможностей для управляемой самосборки.
Đặc tính này vắng mặt trong các vật liệu khác trong công nghệ nano, bao gồm protein, vốn rất khó thiết kế, và các hạt nano, vốn không có khả năng tự tổng hợp.
Так же, как генетика занимается генами, протеомика занимается белками.
Cũng như hệ gen làm nên ngành nghiên cứu về tất cả các loại gen Protein học là ngành nghiên cứu về tất cả các loại Protein.
Ты, как белка в колосе, а я всё проебала.
Em đã lo liệu rất nhiều thứ, còn chị chỉ có phá hoại.
Эта структура определяет «профессию» белка*.
Chính hình dạng này là yếu tố quy định chức năng chuyên biệt của mỗi protein*.
«Полноценным белком», - сказал он.
"Prôtêin mà có thể được duy trì bền vững," ông ấy trả lời.
Большее количество белка, чем охотничья семья могла съесть прежде, чем он испортится.
Nhiều chất dinh dưỡng hơn một nhà thợ săn có thể ăn trước khi nó kiệt quệ.
Оказывается, у мутантов daf- 2 в ДНК включается целый набор генов, которые кодируют белки, защищающие клетки и ткани, и восстанавливающие повреждения.
Thưc sự thì trong đột biến daf- 2, rất nhiều gen đã được kích hoạt trên DNA mà chúng mã hoá cho nhứng protein giúp bảo vệ tế bào và các mô, và sửa chữa nhưng tổn thương.
Иногда клетке нет нужды превращать все произведённые ею матричные РНК в белки, или ей нужно уничтожить РНК, внедрённые в клетку атакующим вирусом.
Thực ra thì, thỉnh thoảng tế bào không muốn biến tất cả các mã trên RNA tạo ra thành protein, hoặc tế bào cần phá hủy RNA đã được đưa vào tế bào bởi vi rút xâm nhập.
Короче, люди получили больше того, зачем и пришли в ресторан, даже если и съели меньше белков.
Một cách ngắn gọn, mọi người đạt được nhiều thứ hơn, mặc dù họ ăn ít protein hơn.
И один из используемых нами подходов — это попытка разработать лекарства, которые бы работали, как молекулярный скотч, удерживая белки в их правильной форме.
Giải pháp của chúng tôi là cố gắng bào chế các loại thuốc có chức năng như băng keo phân tử Scotch để cố định protein trong hình dạng đúng của nó.
У вас самые белые белки, что я видел.
Đó là tròng trắng mắt trắng nhất mà tôi từng thấy.
Сила притяжения между молекулой и белком вызывает движение.
Và lực hấp dẫn giữa phân tử và protein gây ra sự chuyển động.
В его моче повышены белки и эритроциты.
Lượng protein và hồng cầu trong nước tiểu tăng cao.
Эти белки называются каналродопсином.
Vì vậy, các phân tử này được gọi là channelrhodospins.
Профессор Белка, простите.
xin lỗi nhé.
Там тоже горлиц сел весной, или трепетали от сук на сук мягкой белой сосны над головой, или красная белка, бегущую вниз ближайшую сук, особенно знакомые и любознательные.
Có quá chim bồ câu rùa ngồi trên mùa xuân, hoặc vỗ cánh từ cành cây cành cây của cây thông trắng mềm trên đầu tôi, hoặc con sóc đỏ, chảy xuống gần nhất cành cây, đặc biệt quen thuộc và tò mò.
Возможно, он уже все знает – кроме, кажется, заклятия Белки и способа обойти Пушка
Có lẽ ông ấy đã biết mọi điều, ngoại trừ (có vẻ như vậy), lời nguyền của thầy Quirrell và cách vượt qua con chó ba đầu.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ белка trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.