bemötande trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bemötande trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bemötande trong Tiếng Thụy Điển.

Từ bemötande trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là điều trị, sự điều trị, phép trị bệnh, xử lý, sự đối xử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bemötande

điều trị

(treatment)

sự điều trị

(treatment)

phép trị bệnh

(treatment)

xử lý

(treatment)

sự đối xử

(treatment)

Xem thêm ví dụ

Jag vill inte bemöta min mor.
Tôi không muốn đối mặt với mẹ tôi.
2 Fundera på hur du själv skulle vilja bli bemött i en liknande situation.
2 Hãy thử nghĩ xem nếu ở trong tình huống tương tự, anh chị muốn người khác đối xử với mình như thế nào.
Att vi framför budskapet för varandra och resonerar om och demonstrerar hur vi kan bemöta olika invändningar kan vara rätt trevligt och ge oss bra tillfälle att skärpa vår förmåga.
Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta.
Tala om att efter att Amulek hade genomskådat Zeezroms avsikter och bemött honom, började Alma tala till Zeezrom och folket (se Alma 12:1–2).
Giải thích rằng sau khi A Mu Léc nhận biết ý định của Giê Rôm và trả lời hắn, thì An Ma cũng ngỏ lời thêm với Giê Rôm và những người đang lắng nghe (xin xem An Ma 12:1–2).
1 Skulle du vilja gå i tjänsten på ett distrikt där människor i allmänhet ger besökare ett vänligt bemötande och nästan alltid är hemma?
1 Anh chị có thích rao giảng ở những nơi mà người ta thường hay tiếp chuyện, và lúc nào cũng có người không?
Sjuksköterska har du fått tillåtelse att åka till otrevligt bemötande i dag?
Y TÁ có bạn đã để lại cho đi sự xưng tội và tha tội ngày?
Naaman kände sig kränkt över bemötandet och rådet.
Na-a-man mếch lòng vì cách đối xử và lời khuyên đó.
(Tänk till exempel på ditt löfte att ”stå som vittne om Gud alltid” och hur det löftet gäller för hur du behandlar din familj och andra, vad du pratar om med dina vänner och kamrater, det språk du använder, de filmer eller TV-program du tittar på, den musik du lyssnar på, sociala medier, dejtande, för hur du bemöter dem som kritiserar din tro.)
(Ví dụ, hãy xem xét lời hứa của các em để “đứng lên làm nhân chứng cho Thượng Đế bất cứ lúc nào” vì nó liên quan đến cách các em giao tiếp với những người khác, kể cả cách các em đối xử với những người trong gia đình, những điều các em thảo luận với bạn bè và những người quen biết, lời lẽ ngôn ngữ các em sử dụng, các loại phim hoặc chương trình truyền hình các em xem, âm nhạc các em nghe, các mối quan hệ xã hội và hẹn hò, và cách các em phản ứng với những người chỉ trích niềm tin của các em.)
Denna tid avgör inte vilka flyktingarna är, men vårt bemötande avgör delvis vilka vi är.
Thời điểm này không xác định đặc điểm của những người tị nạn, mà là phản ứng của chúng ta sẽ giúp xác định đặc điểm của chúng ta.
Man kan också få hjälp med hur man bemöter invändningar i tjänsten.
Bạn cũng có thể tìm thấy sự giúp đỡ để đối đáp những lời bắt bẻ xảy ra trong thánh chức.
Vilken stridsfråga, som de kristna under det första århundradet ställdes inför, möter de kristna i våra dagar, och endast hur kan vi bemöta den?
Tín đồ đấng Christ thời nay đối phó với cuộc tranh chấp nào giống như tín đồ đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất, và chỉ làm thế nào mới có thể đứng vững nổi?
Men jag lärde mig att bemöta hans invändningar på ett vänligt sätt, och jag kunde hjälpa honom att se att Bibeln hade en gynnsam inverkan på min personlighet.
Nhưng tôi đã học cách đáp lại nhẹ nhàng và giúp anh hiểu Kinh Thánh có tác động tích cực đến nhân cách của tôi.
* Hur bemötte nephiterna dem som predikade falska läror enligt Samuel?
* Theo Sa Mu Ên, dân Nê Phi đã đáp ứng như thế nào với những người đã giảng dạy điều sai lạc?
Hur man skall bemöta fiendens försök
Làm sao đương đầu với các nỗ lực của kẻ thù
I The Toronto Star definieras det som ”att vara medveten om att man har blivit behandlad orätt, att skjuta åt sidan all därav uppkommen förbittring och att slutligen bemöta personen som har sårat en med medkänsla och till och med kärlek”.
Bài báo cáo trong tờ The Toronto Star định nghĩa sự tha thứ là “nhìn nhận mình đã bị đối đãi bất công, bỏ qua mọi sự oán giận, và cuối cùng đối xử với người có lỗi với lòng trắc ẩn và thậm chí tình yêu thương”.
Så mina doktorander är, just nu, idag, vid teleskopet, i Hawaii, och gör observationer för att få oss förhoppningsvis till nästa steg, där vi kan bemöta denna fråga om varför det finns så många unga stjärnor, och så få gamla stjärnor.
Trên thực tế, những sinh viên thực tập của tôi, ngay lúc này, vào ngày hôm nay, tại kính viễn vọng ở Hawaii, đang theo dõi với hi vọng đưa chúng ta sang 1 giai đoạn khác, nơi chúng ta có thể nói về câu hỏi này rằng tại sao lại có quá nhiều những ngôi sao trẻ, và quá ít những ngôi sao già.
Amulek bemöter dem som vänder sig emot honom och uppmanar folket att omvända sig
A Mu Léc trả lời những người phản đối ông và khuyên nhủ mọi người nên hối cải
Förutom att han betalade priset och led för våra synder vandrade Jesus Kristus även varje stig, tog itu med varje utmaning, bemötte varje smärta – fysisk, känslomässig eller andlig – som vi kommer att erfara under jordelivet.
Ngoài ra, để trả cái giá và chịu đau khổ cho tội lỗi của chúng ta, Chúa Giê Su Ky Tô còn đi trên mọi con đường, đối phó với mọi thử thách, đối diện với mọi tổn thương—về mặt thể xác, tình cảm hoặc tinh thần—mà chúng ta sẽ luôn luôn gặp phải trên trần thế.
SJUKSKÖTERSKA Se var hon kommer från otrevligt bemötande med glada utseende.
Y TÁ Xem cô đến từ sự xưng tội với mục sư với cái nhìn vui vẻ.
Över hela världen var Kristus trogna efterföljare modiga och försvarade sin ståndpunkt, trots att de ofta blev hånade, fientligt bemötta och rentav förföljda.
Trên khắp thế giới, những môn đồ trung thành của Đấng Ki-tô đã can đảm giữ vững lập trường, thường là khi đối mặt với sự coi khinh, thù địch, thậm chí ngược đãi công khai.
Ett sätt varpå valdenserna bemötte sådana anklagelser var att kompromissa och att göra vad historikern Cameron kallar en ”minsta möjliga anpassning” till katolsk gudsdyrkan.
Một cách để họ đối phó với những lời buộc tội như thế là thỏa hiệp và thực hành điều mà sử gia Cameron gọi là “sự phục tùng tối thiểu” đối với đạo Công Giáo.
Börja tidigt på dagen, så kommer du troligen att bli bättre bemött.
Hãy đi sớm; rất có thể bạn sẽ được tiếp chuyện niềm nở.
Vi bör kunna lämna varje dörr med frid i sinnet, oavsett hur människor bemöter oss.
Dù chủ nhà đối xử thế nào, chúng ta cũng nên rời nhà họ với sự bình an trong lòng.
Jesus bemötte honom genom att försvara Guds ord. (Matteus 4:6, 7)
Sa-tan trích một câu trong sách Thi-thiên và cố tình áp dụng sai, nhưng Chúa Giê-su đã bênh vực Lời Đức Chúa Trời qua việc đáp trả sự bóp méo đó.—Ma-thi-ơ 4:6, 7.
Hur bör vi reagera, oavsett vilket bemötande vi får i tjänsten?
Ngay cả khi chủ nhà phản ứng không tốt, chúng ta nên cố gắng giữ điều gì?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bemötande trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved