bena trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?
Nghĩa của từ bena trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bena trong Tiếng Thụy Điển.
Từ bena trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là gỡ xương, đường, đường ngôi, hàng, đảng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ bena
gỡ xương(bone) |
đường
|
đường ngôi(parting) |
hàng
|
đảng
|
Xem thêm ví dụ
Knäck hans ben så sjunger han ut. Đập gãy đôi chân chết tiệt của hắn ta đi, hắn sẽ cho anh một vở diễn " Ai ". |
Mitt ben. Ôi, chân của tôi... |
Det är bara ben. Không, xương thôi. |
Vi höjer dina ben i 1 0 minuter och sen kan du gå. Nâng chân trong vòng 10 phút nữa là cô có thể đi được rồi |
benen i min kropp brinner av hetta. Xương bị đốt cháy bởi vì sức nóng. |
Meddela om ni accepterar våra villkor, genom att låta Big Ben slå sju slag kl. 18 i morgon. Vui lòng phát tín hiệu chấp nhận yêu cầu của chúng tôi bằng cách... cho chuông đồng hồ Big Ben gõ 7 lần... và lúc 6:30 chiều ngày mai. |
Detta är inte det liv vi valde, Ben. Đây không phải là cuộc sống chúng tôi lựa chọn, Ben. |
Det är benen som är kvar efter att det bästa köttet har blivit taget. Đây là những mảnh xương còn lại sau khi phần thịt ngon nhất bị cướp đi. |
Vårt femtonåriga barnbarn Ben är stor skidentusiast och har deltagit i många tävlingar och klarat sig bra. Đứa cháu trai 15 tuổi của chúng tôi tên là Ben rất say mê trượt tuyết và đã tham gia thi đấu vài lần đều đạt kết quả rất tốt. |
Jag är ledsen, Ben. Rất tiếc, Ben. |
Som ni kan se är mina ben bioniska. Như các bạn thấy, đôi chân của tôi là sản phẩm sinh kỹ thuật. |
Jag hörde att Ben är jagad av polisen. Tớ nghe nói Ben đang phải trốn cảnh sát. |
Jag lät dig behålla dina ben, Sharpe. Tôi đã để anh còn đủ hai chân để trốn, Sharpe. |
Doaa satt med sina ben trycka mot bröstet, Bassem höll hennes hand. Doaa ngồi ôm chân và thu mình lại, còn Bassem thì nắm chặt lấy tay cô. |
Adam sade om Eva: ”Denna är nu ben av mina ben och kött av mitt kött.” A Đam, khi đề cập đến Ê Va, đã nói: “Người này là xương bởi xương tôi, thịt bởi thịt tôi mà ra” (Sáng Thế Ký 2:23). |
Enbart på grund av att talmudisten Moses Maimonides, som levde på 1100-talet, lovordade en Aron ben Asher-text kom den att få företräde. Người ta thích văn bản của Aaron Ben Asher hơn chỉ vì nó được học giả về Talmud thuộc thế kỷ 12 là Moses Maimonides ca tụng. |
Dessutom utsätts benen för minimal belastning när man cyklar, vilket gör att risken för benskador också blir mindre än när man går. Với trọng lượng tối thiểu đè nặng tứ chi của người đi xe đạp, nguy cơ gây tổn hại đến xương cốt cũng ít hơn khi chạy bộ trên đường phố. |
15 Hans ben är marmorpelare på socklar av finaste guld. 15 Chân chàng là trụ đá hoa đặt trên đế vàng thượng hạng. |
Orden i 1 Moseboken 3:14 kanske kan få vissa att tro det, men vi behöver inte dra slutsatsen att ormar före den här förbannelsen hade ben. Dù lời nơi Sáng-thế Ký 3:14 có thể khiến một số người nghĩ vậy, chúng ta không nhất thiết phải kết luận rằng trước khi bị rủa sả loài rắn từng có chân. |
Djuret har korta (bak)ben. Loài này được (Baker) Pic. |
Ben kommer hamna i helvetet! Ben sẽ phải xuống địa ngục. |
Ron bet ihop tänderna och klev försiktigt över benen på hunden. Ron nghiến răng bước cẩn thận qua mấy cái chân của con chó. |
Jag överlämnade själv hans ben. Thần đã đưa hài cốt ngài ấy về. |
Och jag ser din militära karriär i ditt ansikte och ben, och din brors dryckesvanor i din mobiltelefon. Và tôi có thể đọc được nghề lính của anh trên gương mặt và chân anh, và thói quen uống rượu của anh trai anh trên điện thoại di động của anh. |
24 Därefter samlade Ben-Hadad, Arams kung, hela sin armé* och drog upp och belägrade Samaria. 24 Sau đó, vua Bên-ha-đát của Sy-ri tập hợp toàn thể đạo quân và đi lên vây thành Sa-ma-ri. |
Cùng học Tiếng Thụy Điển
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bena trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thụy Điển
Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển
Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.