береги себя trong Tiếng Nga nghĩa là gì?

Nghĩa của từ береги себя trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ береги себя trong Tiếng Nga.

Từ береги себя trong Tiếng Nga có các nghĩa là cơm muối, sống lâu, chăm sóc, quan tâm, cẩn thận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ береги себя

cơm muối

sống lâu

chăm sóc

(take care)

quan tâm

cẩn thận

(take care)

Xem thêm ví dụ

Береги себя, приятель.
Bảo trọng đấy, ông bạn.
Береги себя.
Nhớ bảo trọng.
Вы тоже очень берегите себя.
Và cô hãy hết sức cẩn trọng nhé.
Береги себя. Прекрасно.
Các người sẽ an toàn.
Береги себя.
Bảo trọng.
Береги себя.
Bảo trọng nhé!
Берегите себя.
Cô bảo trọng nhé.
Береги себя.
Hãy bảo trọng.
Берегите себя.
Nhớ giữ gìn.
Берегите себя.
Em bảo trọng nhé.
Берегите себя, Эрик.
Bảo trọng nhé, Eric.
Береги себя.
Hãy cẩn thận.
Береги себя, Фредди.
Bảo trọng nhé, Freddy.
Береги себя, слышишь?
Cô sẽ giữ an toàn ngoài kia, cô nghe rõ chứ?
Гарри, береги себя.
Harry, hãy an toàn.
Берегите себя, Фрэнк.
Bảo trọng, Frank.
Береги себя. Кэсси.
Hãy cẩn thận nhé, Cass.
Береги себя!
Cẩn thận nhé!
Берегите себя, Гарольд.
Bảo trọng Harold.
Береги себя, Пирожок.
Bảo trọng nhé, Bánh Nóng.
К.А. Да, похоже, я выражу мнение аудитории, сказав вам, Джулиан:" Берегите себя и сил вам".
Có vẻ như tôi đang phán ánh quan điểm của quý vị độc giả ngồi đây khi nói với anh một điều rằng, Julian, hãy cẩn thận và mong anh luôn vững mạnh
И, Агент Уолтерс, берегите себя.
Và, đặc vụ Walter, bảo trọng nhé.
Береги себя, Холлис.
Chú ý giữ sức khỏe nhé, Hollis.
Береги себя.
Anh bảo trọng nhé.

Cùng học Tiếng Nga

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ береги себя trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.

Bạn có biết về Tiếng Nga

Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.