bero trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bero trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bero trong Tiếng Thụy Điển.

Từ bero trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là phụ thuộc, dựa vào, bỏ, tuỳ thuộc, tùy thuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bero

phụ thuộc

(depend)

dựa vào

(rely)

bỏ

(leave)

tuỳ thuộc

(depend)

tùy thuộc

(depend)

Xem thêm ví dụ

Kan det inte bero på att det är ditt ex sista ord?
Cô chắc không phải do nó là lời trăn tối từ gấu cũ của cô chứ?
Den sistnämnda reaktionen kan bero på att du känner lojalitet mot den förälder som är frånvarande.
Cảm xúc cuối cùng thể đến từ ý nghĩ phải một lòng một dạ với cha/mẹ ruột.
I vissa fall kan en icke önskvärd egenskap hos rösten bero på en sjukdom som har skadat struphuvudet eller på en medfödd fysisk defekt.
Trong một số trường hợp, giọng nói khó nghe có thể là do bệnh tật đã làm hư thanh quản của người nói, hoặc do khuyết tật di truyền.
Du borde låta det här bero.
Chuyện này cô không thể can dự vào
Och ibland kan det bero på omständigheter som ni inte kan påverka.
Hoặc đến từ những yếu tố bên ngoài và các sự việc không mong đợi.
Anfallet kan bero på uttorkning eller något neurologiskt.
Co giật có thể do thiếu nước hoặc là một vấn đề thần kinh.
Hur vi lyckas med detta kan bero på hur väl vi förbereder oss, innan vi gör ett återbesök.
Sự thành công của chúng ta có thể tùy thuộc vào việc chúng ta sửa soạn kỹ đến mức nào trước khi đi thăm lại.
Det kommer att bero på vilken del av Amerika de befinner sig i.
Nó phụ thuộc vào việc nó thuộc về nơi nào của Mỹ.
Vad skulle således deras framgång egentligen bero på?
Vậy, sự thành công của họ đích thật bắt nguồn từ đâu?
Men 900 stridsvagnar sattes ur spel av ett skyfall som kom i exakt rätt tid och på exakt rätt plats. Hur skulle det kunna bero på något annat än ett gudomligt ingripande?
Nhưng chỉ có Đức Chúa Trời can thiệp thì mới có những trận mưa như thác lũ vào đúng thời gian và địa điểm đó, để làm 900 chiến xa bị sa lầy.
Det kan bero på att de har gjort misstag i det förflutna som gör att de känner sig ovärdiga att bli församlingstjänare eller äldste.
lẽ một anh từng phạm lỗi lầm trong quá khứ, và giờ đây cảm thấy mình không xứng đáng làm phụ tá hay trưởng lão.
Det tycks till stor del bero på mediernas propaganda.
Hình như tình trạng này phần lớn là do sự tuyên truyền từ các phương tiện truyền thông gây ra.
Att olika detaljer utelämnas kan likaså bero på vilken synpunkt skribenten anlägger på ämnet och hur koncentrerad hans skildring är.
Vậy nếu thiếu một số chi tiết, ấy có thể là do quan điểm và dụng ý của người viết nhằm vắn tắt lời tường thuật.
Det kanske till stor del kan bero på bristande självförtroende.
Phần lớn có thể là do thiếu tự tin.
Symtomen som plågade mig kunde bero på många välkända sjukdomar.
Những triệu chứng hành hạ tôi có thể quy cho một số bệnh thông thường.
Svaret kan bero på hur väl du känner Gud.
Câu trả lời có thể tùy thuộc vào việc bạn biết Đức Chúa Trời đến mức nào.
Det kan bero på att vi är ledsna, besvikna eller mår dåligt fysiskt eller psykiskt.
Có lẽ chúng ta khóc buồn, thất vọng, hoặc đau đớn về thể chất hay tinh thần.
Om du får ett felmeddelande i Gmail om att ett meddelande har blockerats för att innehållet utgjorde en säkerhetsrisk, kan det bero på flera saker.
Có một số lý do để bạn có thể thấy lỗi "Thư này đã bị chặn vì nội dung của thư có sự cố bảo mật tiềm ẩn" trong Gmail.
Vad kan det bero på?
Họ có thể nêu lên những lý do nào?
I stället för att bara låta saken bero skulle en härskare – också en välvillig härskare – vanligtvis gå till rätta med upprorsmakarna och förklara dem skyldiga till landsförräderi.
Thay vì lờ đi vấn đề, thường thì một vị vua, ngay cả người rất nhân từ, cũng kết tội những kẻ nổi loạn là phản quốc.
Det skulle kunna bero på att du vill vara mer självständig.
Một lý do có thể là bạn mong muốn được tự do hơn.
Vad kan det bero på?
Tại sao bạn cảm thấy như thế?
Om inställningsmenyn inte öppnas eller inte finns där kan det bero på ett problem i Chrome.
Nếu menu cài đặt không mở hoặc không có ở đó, Chrome có thể gặp sự cố.
Om de säger nej kan det bero på något av följande:
Chẳng hạn, có thể họ nói “Không” một hoặc vài lý do sau:
Himlakropparnas inflytande på oss sägs bero på riktningen till dem vid vår födelse.
Các chiêm tinh gia cho rằng ảnh hưởng của các thiên thể đối với một người tùy thuộc vị trí của chúng vào thời điểm người ấy sinh ra.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bero trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.