Бэтмен trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Бэтмен trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Бэтмен trong Tiếng Nga.
Từ Бэтмен trong Tiếng Nga có các nghĩa là Người dơi, người dơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Бэтмен
Người dơi
До сих пор всех устраивало то, что Бэтмен очищает улицы. Trước giờ chúng ta vẫn vui vẻ để Người dơi dọn sạch đường phố. |
người dơi
Но я ненавижу пистолеты, ненавижу держать их, ведь я Бэтмен. tôi ghét súng, ghét phải cầm súng vì tôi là người Dơi. |
Xem thêm ví dụ
В первой сюжетной линии Гранта Моррисона, JLA, Супермен описывает Бэтмена как «самого опасного человека на Земле», способного в одиночку победить целую группу пришельцев с суперспособностями. Trong câu chuyện đầu tiên của Grant Morrison trong JLA, Superman mô tả Batman là "người đàn ông nguy hiểm nhất trên Trái Đất", dễ dàng đánh bại một nhóm người ngoài hành tinh mạnh hơn hẳn mình để giải cứu đồng đội bị bắt giữ . |
Я сохраню твою тайну, Бэтмен. Tôi sẽ giữ bí mật cho anh, Batman. |
Если конечно Бэтмен до них ещё не добрался. Giả như Người Dơi còn chừa lại thằng nào cho mày mua. |
Мне виденье было Мир без Бэтмена. Tao đã nhìn ra cái viễn cảnh... về một thế giới không có Người Dơi. |
Да это реальная пещера Бэтмена. Như hang Batman thực sự vậy. |
С первого своего появления в Detective Comics No 27 в 1939 году Бэтмен сразу был представлен как борец с преступностью. Trong lần xuất hiện đầu tiên của Batman trong Detective Comics #27, anh đã hoạt động như là một chiến sĩ chống tội phạm . |
Но Бэтмен поймал и ее. Nhưng gã Dơi cũng đã bắt được cô ta |
Я говорила серьёзно, что если Готэму больше не понадобится Бэтмен мы сможем быть вместе. Khi em nói với anh nếu Gotham không cần Người Dơi nữa, ta có thể ở bên nhau... là em rất thật lòng. |
Выход телесериала «Бэтмен» в 1966 году оказал значительное влияние на комикс-персонажа. Việc ra mắt của loạt phim truyền hình Batman năm 1966 đã có một ảnh hưởng sâu sắc đến nhân vật. |
Барбара получает звонок от Бэтмена, который предположил, что новой Бэтгёрл является Стефани Браун. Cô nhận được cuộc gọi từ Batman, người đã suy luận rằng Batgirl mới là Stephanie Brown. |
В то время, как христианская иконография претерпевала изменения и из крестов делали свастики, появились Бэтмен и Супермен как своего рода возвращение к ценностям Библии. Khi hình tượng Kitô giáo thay đổi, và chữ thập ngoặc từ thánh giá ra đời, |
Нет, это Бэтмен! Đó là Batman! |
Все секреты Уэйна, его методы и инструменты за годы Бэтмена умерли вместе с ним, когда особняк Уэйна сгорел дотла. Tất cả những bí mật, phương pháp, và công cụ của Wayne khi ông làm Batman đã chết cùng ông khi dinh thự nhà Wayne đã bị thiêu trụi. |
До всего этого. До Бэтмена. Trước tất cả những chuyện này trước khi có Batman |
А вот и Бэтмен. Chà, có Người Dơi này. |
И он был, типа, Бэтмен? Mày nói là nó giống Người Dơi? |
Это же смокинг Бэтмена! Của Người Dơi đấy! |
Бэтмен, немедленно сажайте свое транспортное средство. Batman, hạ cánh ngay! |
А вот это Бэтмен. Như thế giống hơn đấy. |
Они появились потому, что Бэтмен развалил большую банду. Chúng tồn tại vì Batman đã phá vỡ băng đảng lớn. |
Бэтмен не выступает с заявлениями. Batman không hề đưa ra thông báo nào với giới truyền thông. |
А у Бэтмена - волшебный пояс. Người Dơi có thắt lưng đa năng. |
В Superman/Batman No 3 (декабрь 2003 года) Бэтмен заметил: «Это весьма удивительная дихотомия. Trong Superman/Batman #3 (tháng 12 năm 2003), Superman đã nhận xét rằng "Đôi khi, tôi thừa nhận, tôi nghĩ rằng Bruce là một người đàn ông trong trang phục. |
В качестве первого действия как комиссар, по обвинению во взломе, нападении и создании угрозы обществу, я выдаю ордер на арест Бэтмена. Và hành động đầu tiên của tôi khi làm ủy viên, bị cáo buộc tội đột nhập tấn công và đe dọa cộng đồng tôi tuyên bố một lệnh bắt giữ Batman. |
Бэтмен: Год первый) в выпусках Batman No 404—407 в феврале — мае 1987 года, в котором Фрэнк Миллер и художник Дэвид Маззучели переписали происхождение Бэтмена. Kết quả của phương pháp mới này là câu truyện "Year One" trong Batman #404-407 (tháng 2-tháng 5 năm 1987), trong đó Frank Miller và nghệ sĩ David Mazzucchelli xác định lại nguồn gốc của nhân vật. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Бэтмен trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.