bevara trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bevara trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bevara trong Tiếng Thụy Điển.

Từ bevara trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là giữ, bảo vệ, cầm, duy trì, giữ gìn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bevara

giữ

(keep)

bảo vệ

(maintain)

cầm

(hold)

duy trì

(sustain)

giữ gìn

(conserve)

Xem thêm ví dụ

Jag skulle vilja tillägga att vi använder detta till många världsliga problem, - Förändrar bortfallet av elever bekämpar beroenden, förbättrar tonåringars hälsa, botar krigsveteraners posttraumatiska stress med tidsmetaforer förespråkar uthållighet och bevarande, reducerar rehabilitering som har 50% misslyckanden förändrar lockelsen av självmordsterrorism vi kan se familjefejder som skillnader i tidsperspektiv.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
För mig, så understryker den vårt ansvar att ta hand om varandra på ett mer vänligt sätt och att bevara och glädjas över denna ljusblå prick, det enda hem vi någonsin känt till. "
Với tôi, nó nhấn mạnh trách nhiệm của chúng ta đối xử tốt đẹp hơn với người khác và giữ gìn và yêu thương một chấm xanh nhạt ngôi nhà duy nhất mà chúng ta từng biết "
12 Detta slag av uppskattning av Jehovas rättfärdiga principer bevarar vi inte bara genom att studera Bibeln, utan också genom att regelbundet ta del i kristna möten och i den kristna tjänsten tillsammans.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
5. a) Hur kan vi avgöra vad som krävs för att bli en del av den ”stora skaran” som skall bli bevarad?
5. a) Làm thế nào chúng ta có thể nhận định điều gì cần phải làm để thuộc vào “đám đông” sẽ được cứu thoát?
5 Om du har fått i uppgift av någon i församlingens tjänstekommitté att studera med en förkunnare som har blivit overksam i tjänsten på fältet, kanske du blir ombedd att gå igenom utvalda kapitel i boken ”Bevara er själva i Guds kärlek”. Sådana studier behöver inte ledas under någon längre tid.
5 Ngoài ra, các anh trong Ủy ban công tác của hội thánh có thể giao cho anh chị việc dạy Kinh Thánh cho một người đã ngưng rao giảng, và cùng người ấy xem vài chương chọn lọc trong sách Hãy giữ mình.
Enos 1:9–18 Enos ber för nephiterna och lamaniterna och ber att Herren ska bevara nephiternas uppteckningar.
Ê Nót 1:9–18 Ê Nót cầu nguyện cho dân Nê Phi và dân La Man và cầu xin Chúa bảo tồn các biên sử của dân Nê Phi.
35 Och det hände sig att han lät avrätta alla de amalickiahiter som inte ville ingå ett förbund om att stödja frihetens sak, så att de skulle kunna bevara ett fritt styrelsesätt. Och det var endast några få som avböjde frihetens förbund.
35 Và chuyện rằng, bất cứ người A Ma Lịch Gia nào không chịu lập giao ước ủng hộ chính nghĩa tự do, để dân chúng có thể duy trì một chính thể tự do, thì ông cho đem ra xử tử hết; và chỉ có một số ít người là không chịu lập giao ước ủng hộ tự do.
(Efesierna 3:18) De framsteg du gör kommer inte bara att hjälpa dig att bevara glädje och lycka nu, utan också att vinna en säker plats i Guds nya värld, där du under hans himmelska kungarikes styre kommer att kunna göra framsteg för evigt!
Sự tiến bộ không những sẽ giúp bạn duy trì niềm vui và hạnh phúc bây giờ mà còn giúp bạn có một chỗ đứng vững chắc trong thế giới mới của Đức Chúa Trời, nơi mà dưới sự cai trị Nước Trời, bạn sẽ có thể tiến bộ mãi mãi!
”Lyckliga är ... de som hör Guds ord och bevarar det!” — LUKAS 11:28.
“Những kẻ nghe và giữ lời Đức Chúa Trời... có phước!” (LU-CA 11:28).
20 Som sanna kristna inser vi att vi behöver bevara den kristna neutraliteten, och vi är beslutna att göra det.
20 Là tín đồ thật của Đấng Christ, chúng ta ý thức việc cần phải giữ vững sự trung lập của đạo Đấng Christ và cương quyết làm như vậy.
Tre stycken, Hurban, Štefánik och Masaryk, vilka tillverkades av Zvolen järnvägsfabrik, är bevarade och kan beses i närheten av slottet i Zvolen.
Xe lửa bọc thép với tên gọi Hurban, Štefánik và Masaryk được xây dựng tại nhà máy đường sắt Zvolen, và bảo quản ở gần Lâu đài Zvolen.
När vi bevarar ett milt sinnelag också då vi blir provocerade, kan personer som är kritiska ofta förmås att omvärdera sin kritik.
Nếu chúng ta gắng giữ sự ôn hòa mềm mại khi bị khiêu khích, điều đó thường sẽ khiến những người gây chuyện xét lại lời chỉ trích của họ.
Vilka slags förbud måste vi lyda för att bevara ett gott samvete?
Để giữ một lương tâm tốt, chúng ta phải vâng theo những điều cấm thuộc loại nào?
Hur kan barn bli lärda att bevara ögat ”ogrumlat”?
Các con trẻ có thể được dạy dỗ như thế nào để giữ mắt “đơn giản”?
Vi kan bevara vår inre frid genom att umgås med bra vänner. (Se paragraf 11–15.)
Chúng ta có thể giữ bình an bằng cách kết hợp với những người bạn tốt (Xem đoạn 11-15)
* Jag skulle bevara dessa plåtar, Jakob 1:3.
* Tôi có bổn phận phải bảo tồn những bảng khắc nầy, GCốp 1:3.
(Apostlagärningarna 20:35) De nya missionärerna kommer att kunna bevara sin glädje, om de efterliknar Jehova Gud, den frikostige ”lycklige Guden” som gör sanningen uppenbar för andra. (1 Timoteus 1:11)
(Công-vụ 20:35) Khi cố noi gương Đức Giê-hô-va là “Đức Chúa Trời hạnh phúc” hay ban phước và luôn cung cấp lẽ thật cho người khác, các giáo sĩ mới này sẽ giữ được niềm vui của chính họ.—1 Ti-mô-thê 1:11.
”Vi bör också sträva efter att känna igen när vi ’drar [oss] undan Herrens Ande så att den inte kan få rum i [oss] att leda [oss] på visdomens vägar så att [vi] blir välsignade, framgångsrika och bevarade’ (Mosiah 2:36).
“Chúng ta cũng nên cố gắng phân biệt khi nào chúng ta ‘tự lánh xa khỏi Thánh Linh của Chúa, khiến Ngài không còn chỗ đứng trong [chúng ta] để hướng dẫn [chúng ta] vào những nẻo đường của sự khôn ngoan, ngõ hầu [chúng ta] được phước, được thịnh vượng và được bảo tồn’ (Mô Si A 2:36).
Jehova själv kommer att skydda honom och bevara honom vid liv.
Trong ngày tai-họa Đức Giê-hô-va sẽ giải-cứu người.
Vad kommer de som skall bli bevarade vid liv in i Guds nya ordning att redan ha gjort?
Những người được sống sốt bước vào Trật-tự Mới thì trước đó đã phải làm gì rồi?
9 Sedan du har vänt om från att ta del i syndiga sedvänjor, bör du fortsätta att söka Guds hjälp i att bevara ditt hjärta fast.
9 Sau khi cải hóa bằng cách từ bỏ những thực hành tội lỗi, hãy tiếp tục tìm kiếm sự giúp đỡ của Đức Chúa Trời để giữ cho lòng bạn được vững chắc.
Så här skriver Judas angående detta: ”Men ni, älskade, genom att bygga upp er själva på er allraheligaste tro och bedja med helig ande, skall ni bevara er själva i Guds kärlek, medan ni väntar på vår Herre Jesu Kristi barmhärtighet med utsikt till evigt liv.”
Về điều nầy, Giu-đe viết: “Hỡi kẻ rất yêu-dấu, về phần anh em, hãy tự-lập lấy trên nền đức-tin rất thánh của mình, và nhơn thánh linh mà cầu-nguyện, hãy giữ mình trong sự yêu-mến Đức Chúa Trời và trông-đợi sự thương-xót của Chúa Giê-su Christ chúng ta cho được sự sống đời đời” (Giu-đe 20, 21).
Fortsätt därför med att öva ditt samvete och att bevara det rent.
Vì thế, hãy tiếp tục rèn luyện và gìn giữ lương tâm tốt.
Att bevara och stärka familjen
Bảo vệ và củng cố gia đình
Hur kan vi bevara vår ostrafflighet?
Làm sao để gìn giữ lòng trung kiên?

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bevara trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.