bevilja trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bevilja trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bevilja trong Tiếng Thụy Điển.

Từ bevilja trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là cho, cho phép, thừa nhận, cấp, công nhận. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bevilja

cho

(allow)

cho phép

(allow)

thừa nhận

(grant)

cấp

(grant)

công nhận

(allow)

Xem thêm ví dụ

Du kommer inte att beviljas handelstillstånd.
Cậu sẽ không được cấp phép mua.
När vi accepterar löftet om att alltid ha Anden hos oss, kan Frälsaren bevilja oss den rening som krävs för evigt liv, den största av alla Guds gåvor (se L&F 14:7).
Khi chúng ta chấp nhận lời hứa về việc có Thánh Linh luôn ở cùng chúng ta, thì Đấng Cứu Rỗi có thể ban cho chúng ta sự thanh tẩy cần thiết cho cuộc sống vĩnh cửu, ân tứ vĩ đại nhất trong mọi ân tứ của Thượng Đế (xin xem GLGƯ 14:7).
Du ville föra din egen talan men fick inte det beviljat.
Bạn muốn nói về bản thân nhưng không được phép?
Tillstånd beviljades till slut den 15 januari, men britterna ansåg konfrontationen som ett tecken på illvilja gentemot de västerländska makterna i Zanzibar.
Đến ngày 15 tháng 1, cuộc sơ tán được cấp phép, song người Anh nhận định cuộc đối đầu này là nguyên nhân gây nên nhiều hiềm khích sau này chống cường quốc phương Tây tại Zanzibar.
Yrkandet i domslutet är beviljat.
Yêu cầu được tuyên trắng án được chấp nhận.
Herren beviljade dessa lärjungar samma välsignelse som Johannes den älskade – att få stanna kvar på jorden och föra själar till Kristus tills Herren kommer tillbaka.
Chúa ban cho các môn đồ nầy cùng một phước lành mà Ngài đã ban cho Giăng Môn Đồ Yêu Dấu—để họ có thể ở lại trên thế gian ngõ hầu mang loài người về với Đấng Ky Tô cho đến khi nào Chúa trở lại.
15 Men hur är det då, om en kristen bor i ett land som inte beviljar frikallelse från militärtjänst för Ordets förkunnare eller totalvägrare?
15 Nhưng nếu người tín đồ đấng Christ sống trong một xứ mà các nhà truyền giáo không được miễn dịch thì sao?
Aron undervisar amalekiterna om Kristus och hans försoning – Aron och hans bröder fängslas i Middoni – Efter sin frigivning undervisar de i synagogorna och omvänder många – Lamoni beviljar folket i Ismaels land religionsfrihet.
A Rôn giảng dạy cho dân A Ma Léc biết về Đấng Ky Tô và sự chuộc tội của Ngài—A Rôn và các anh em của ông bị cầm tù ở Mi Đô Ni—Sau khi được giải thoát, họ đi thuyết giảng trong các nhà hội và cải đạo được nhiều người—La Mô Ni ban cho dân chúng quyền tự do tín ngưỡng trong xứ Ích Ma Ên.
När Vietnam beviljade kyrkan fullt officiellt erkännande i juni, sammanträdde äldste Quentin L.
Vào tháng Sáu, khi Việt Nam chính thức và hoàn toàn công nhận Giáo Hội, Anh Cả Quentin L.
Detta beviljades.
Vua đồng ý.
Nej, detta var något mycket dyrbarare, en frihet som inte beviljades av mänskliga lagar eller genom någon nyck från en mänsklig härskare, utan av universums högste suverän, Jehova.
Không, sự tự do mà Giê-su nói đến quí hơn nhiều, một sự tự do được ban cho không phải bởi luật pháp của con người hay bởi ý kiến của một vua chúa nào, mà là bởi Đức Giê-hô-va là Đấng Thống trị Tối cao của vũ trụ.
Om det inte är sant – om han kan bevilja deras begäran men helt enkelt väljer att inte göra det – då bedrar han dem.
Còn nếu không, ông đã lừa dối công nhân vì ông có quyền đáp ứng điều họ xin nhưng không làm.
Men det sades att man kunde förkorta den här tiden genom att mot betalning få avlat som beviljades med påvens stöd.
Tuy nhiên, người ta cho là nếu dâng tiền thì có thể nhận được ân do thẩm quyền của giáo hoàng để rút ngắn thời gian này.
Beviljas.
Được rồi.
I själva verket så är detta det en krig i amerikansk historia där regeringen förhandlade ett fredsavtal genom att bevilja alla fiendens krav.
Thực ra, đây là cuộc chiến duy nhất trong lịch sử Mỹ tại nơi mà chính quyền thương lượng một nền hòa bình bằng cách công nhận mọi đề mục được đề ra bởi kẻ thù.
Beviljas.
Chấp thuận.
År 1920 vann kvinnorättsrörelsen genomföring av en författningsändring som beviljande kvinnlig rösträtt.
Năm 1920, phong trào nữ quyền đã giành được chiến thắng để một tu chính án hiến pháp ra đời cho phép phụ nữ quyền bầu cử.
”INGENSTANS i de forntida Medelhavsländerna eller i det forntida Främre Orienten beviljades kvinnor den frihet som de nu åtnjuter i det moderna västerländska samhället.
“KHÔNG nơi nào ở vùng Địa Trung Hải xưa hoặc Cận Đông mà phụ nữ có được sự tự do như họ vui hưởng trong xã hội Tây phương ngày nay.
Enligt romersk sed beviljades underlydande folk ett förhållandevis stort mått av självstyre.
Chính sách của La Mã là cho các dân bị đô hộ được hưởng một số quyền tự trị đáng kể.
Jag har pratat med banken, de beviljar dig lånet
Bố đã nói với ngân hàng và họ sẽ cho con mượn tiền
På grund av scoutrörelsens snabba tillväxt och önskan att föra bort makten från scoutmagasinets utgivare, bildades The Scout Association under sitt tidigare namn, The Boy Scout Association, år 1910 med beviljade rättigheter från Storbritanniens parlament.
Vì sự phát triển nhanh chóng của Hướng đạo và vì một sự mong muốn tháo gỡ khỏi sự kiểm soát của các nhà xuất bản tạp chí Hướng đạo nên hội này với cái tên ban đầu là Hội Nam Hướng đạo (The Boy Scout Association),được chính thức thành lập vào năm 1910 bởi một hiến chương được ban hành từ Quốc hội Vương quốc Anh.
Beviljas.
Cho phép!
Ja, kristen kärlek bör förmå låntagaren att betala tillbaka lånet liksom det var kristen kärlek som fick givaren att bevilja lånet.
Thật thế, tình yêu thương tín đồ Đấng Christ nên thúc đẩy người có điều kiện cho vay, và người mượn cố gắng hoàn lại số tiền mình vay.
Profeten Alma hade en stark önskan att ropa omvändelse till alla människor, men han kom fram till att han inte skulle önska den kraft att övertyga som detta skulle kräva, eftersom han insåg att ”en rättvis Gud ... beviljar människorna i enlighet med deras önskan, vare sig den är till död eller till liv” (Alma 29:4).
Tiên Tri An Ma đã có ước muốn lớn lao để rao truyền sự hối cải cho tất cả dân chúng, nhưng ông dần dần hiểu rằng ông không nên mong muốn có được quyền năng ép buộc họ mà điều này cần phải có, vì ông kết luận: “một Thượng Đế công bình...ban cho loài người tuỳ theo sự mong muốn của họ, dù đó là sự chết hay sự sống” (An Ma 29:4).
Därefter kommer universums högste domare att ta itu med denna sköka och avrätta henne och inte bevilja henne någon undflykt från hennes nu mycket uppretade före detta älskare, hennes politiska älskare.
Khi đó Đấng Quan xét Tối cao trong vũ trụ sẽ trực tiếp phán xét và hành quyết tôn giáo giả, bằng cách không để cho nó thoát khỏi tay những tình nhân chính trị cũ của nó, lúc ấy vô cùng nổi giận.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bevilja trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.