bevisa trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ bevisa trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ bevisa trong Tiếng Thụy Điển.

Từ bevisa trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là chứng tỏ, chứng minh, chứng thực, cho xem, tỏ ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ bevisa

chứng tỏ

(show)

chứng minh

(to demonstrate)

chứng thực

(certify)

cho xem

(show)

tỏ ra

(show)

Xem thêm ví dụ

(Matteus 11:19) De som går från hus till hus har ofta fått se bevis på att änglar har väglett dem till dem som hungrar och törstar efter rättfärdighet.
Nhiều khi những người đi từ nhà này sang nhà kia thấy rõ được các thiên sứ dẫn dắt đến nhà những người đói khát về sự công bình.
Jürgen kanske har rätt, men hur ska han bevisa det?
Jurgen có thể đúng, nhưng ta không thể chứng minh điều đó.
Gud bevisar sin egen kärlek till oss genom att Kristus dog för oss medan vi ännu var syndare.”
Nhưng Đức Chúa Trời tỏ lòng yêu-thương Ngài đối với chúng ta, khi chúng ta còn là người có tội, thì Đấng Christ vì chúng ta chịu chết”.
Alla bevis lämnas in i en förslutbar plastpåse av lämplig storlek.
Chứng cứ phải được để trong phong bì Nolan đúng kích thước.
Bevisen för detta kan man se i vilken ärligt uttolkande bok som helst.”
Chúng ta có thể thấy bằng chứng về điều này trong bất cứ sách giải thích chân thật nào”.
Dessa bevis måste vara så starka att de inte bara övertygar den troende personen själv, utan också andra som kanske ”kräver ett skäl för det hopp” som han har om fred. — 1 Petrus 3:15.
Bằng chứng ấy phải đủ mạnh để không những thuyết phục người có đức tin, nhưng cũng thuyết phục “mọi kẻ hỏi lẽ về sự trông-cậy trong anh em” về hòa bình (I Phi-e-rơ 3:15).
Hur ger vårt predikande om Guds kungarike ytterligare bevis för att vi lever i ändens tid?
Làm thế nào công việc rao giảng về Nước Trời cung cấp bằng chứng khác nữa cho thấy chúng ta đang sống trong thời kỳ cuối cùng?
7 Har vetenskapsmännen kommit fram till sina slutsatser därför att fakta och bevis pekar i den riktningen?
7 Phải chăng các nhà khoa học đã dựa trên sự kiện và bằng chứng để đi đến kết luận của họ?
Ni ska ge mig bevisen.
Cô sẽ cung cấp cho tôi bằng chứng đó.
(Skriv gärna elevernas svar på tavlan, och uppmuntra dem att markera bevisen i sina skrifter.
(Khi học sinh trả lời xong, các anh chị em có thể muốn viết những câu trả lời của họ lên trên bảng.
15 Tillsammans innehåller dessa tre kategorier av bevis bokstavligt talat hundratals fakta som identifierar Jesus som Messias.
15 Vậy thì nói chung, ba loại bằng cớ này bao gồm hàng trăm sự kiện chứng nhận Giê-su là đấng Mê-si.
Fann man något bevis längre fram?
Có ai tìm được bằng chứng nào không?
Forskarna har jämfört genetiska mönster hos människor världen över och har funnit tydliga bevis för att alla människor har en gemensam förfader, att alla som någonsin levat, däribland var och en av oss, har en gemensam DNA-källa.
Bằng cách so sánh các mô hình gen của con người trên khắp thế giới, họ tìm thấy bằng chứng rõ ràng là toàn thể nhân loại có chung một tổ tiên, một nguồn DNA của mọi người đã từng sống trong đó có chúng ta.
I brevet till hebréerna citerade han det ena skriftstället efter det andra för att bevisa att den mosaiska lagen var en skugga av de goda ting som skulle komma. (Hebréerna 10:1–18)
Thí dụ, khi viết thư cho người Hê-bơ-rơ, ông trích nhiều câu Kinh Thánh để chứng minh Luật Pháp là hình bóng của những sự tốt lành về sau.—Hê-bơ-rơ 10:1-18.
Vi kan inte bevisa det, men ja.
nhưng đúng là vậy.
Dess existens är ännu ett bevis för att Bibeln är sann.
Đường hầm này hiện hữu là một bằng chứng khác chứng tỏ Kinh-thánh nói sự thật.
12 Den tredje typen av bevis för att Jesus var Messias är Guds eget vittnesbörd.
12 Loại bằng cớ thứ ba chứng tỏ Giê-su là đấng Mê-si đến từ sự xác nhận của chính Đức Chúa Trời.
Man har hittills inte funnit något direkt bevis för det.” — Journal of the American Chemical Society, 12 maj 1955.
Chưa ai tìm được bằng chứng trực tiếp nào” (Journal of the American Chemical Society, số ra ngày 12-5-1955).
Bevisa det för mig.
Chứng tỏ với em đây này.
Jag vill kolla efter bevis.
Tôi muốn khám lại để tìm chứng cớ.
Att godta det som inte går att bevisa
Chấp nhận những điều không thể chứng minh được
Låt mig bevisa det för dig.
Để tôi chứng minh cho anh.
Det finns inte ett enda skriftställe som säger att Sonen är jämbördig med Fadern i dessa avseenden — och om det fanns ett sådant skriftställe, skulle det inte bevisa någon treenighet, utan högst en ”dualitet”, tvåenighet.
Không có một câu nào trong Kinh-thánh nói rằng Con bằng Cha trên những phương diện ấy—và ví dù có một câu Kinh-thánh như thế đi chăng nữa thì cùng lắm chỉ chứng minh được “Chúa Hai Ngôi”, chứ không phải Chúa Ba Ngôi.
Ger det sätt varpå du använder ditt liv bevis för att du uppskattar den insikt som Jehova har gett genom sin organisation?
Cách bạn dùng đời sống của bạn có chứng tỏ bạn quí trọng sự thông sáng mà Đức Giê-hô-va đã ban cho qua trung gian tổ chức của Ngài không?
(Uppenbarelseboken 4:11) Guds namn kommer därmed att helgas, Satan kommer att bevisas vara en lögnare, och Guds vilja kommer att ske, ”så som i himlen så också på jorden”. (Matteus 6:10)
(Khải-huyền 4:11) Qua đó, danh Ngài sẽ được nên thánh, Sa-tan bị vạch mặt là kẻ nói dối, và ý định của Đức Chúa Trời sẽ được thực hiện “ở đất như trời”.—Ma-thi-ơ 6:10.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ bevisa trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.