бейдж trong Tiếng Nga nghĩa là gì?
Nghĩa của từ бейдж trong Tiếng Nga là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ бейдж trong Tiếng Nga.
Từ бейдж trong Tiếng Nga có các nghĩa là huy hiệu, phù hiệu, cấp hiệu, quân hàm, lon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ бейдж
huy hiệu(badge) |
phù hiệu(badge) |
cấp hiệu(badge) |
quân hàm(badge) |
lon(badge) |
Xem thêm ví dụ
Мой бейдж " Холи ". Đây là thẻ Hooli của tôi. |
Я только на 4-ом уровне, но очень хочу быть на 10м уровне, потому что тогда дают клевый красный бейдж, и это означает, что я лучше, чем все остальные. Tôi chỉ ở cấp 4, nhưng tôi tuyệt vọng muốn ở cấp 10. bởi vì họ có huy hiệu đỏ rất ngầu, và có nghĩa là tôi tốt hơn mọi người. |
Значит, она носила один из таких бейджей... вот так. Vậy là cô ta đã đeo một cái phù hiệu như vậy... giống vầy. |
Иногда смотреть на бейджи с именем в поисках того, кто поможет воплотить мечту, — это смотреть мимо чьей-то человечности. Bạn biết đấy, nhìn vào thẻ tên để thấy ai có thể giúp mình và giấc mơ của mình, đôi khi nhìn thẳng mà bỏ qua tình người. |
Cùng học Tiếng Nga
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ бейдж trong Tiếng Nga, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nga.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nga
Bạn có biết về Tiếng Nga
Tiếng Nga là một ngôn ngữ Đông Slav bản địa của người Nga ở Đông Âu. Nó là một ngôn ngữ chính thức ở Nga, Belarus, Kazakhstan, Kyrgyzstan, cũng như được sử dụng rộng rãi ở khắp các quốc gia Baltic, Kavkaz và Trung Á. Tiếng Nga có những từ tương tự với tiếng Serbia, tiếng Bungary, tiếng Belarus, tiếng Slovak, tiếng Ba Lan và các ngôn ngữ khác có nguồn gốc từ nhánh Slav của ngữ hệ Ấn-Âu. Tiếng Nga là ngôn ngữ mẹ đẻ lớn nhất ở Châu Âu và là ngôn ngữ địa lý phổ biến nhất ở Âu-Á. Đây là ngôn ngữ Slav được sử dụng rộng rãi nhất, với tổng số hơn 258 triệu người nói trên toàn thế giới. Tiếng Nga là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ bảy trên thế giới theo số người bản ngữ và là ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ tám trên thế giới theo tổng số người nói. Ngôn ngữ này là một trong sáu ngôn ngữ chính thức của Liên hợp quốc. Tiếng Nga cũng là ngôn ngữ phổ biến thứ hai trên Internet, sau tiếng Anh.